|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K51-T12
|
Giải ĐB |
552379 |
Giải nhất |
16050 |
Giải nhì |
27387 |
Giải ba |
88620 31936 |
Giải tư |
49626 03964 35698 67765 43358 65706 69462 |
Giải năm |
6088 |
Giải sáu |
5190 6456 0428 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6,9 | 0 | 6 | | 1 | | 6 | 2 | 0,6,8 | | 3 | 6,8 | 6 | 4 | | 6 | 5 | 0,6,8 | 0,2,3,5 | 6 | 0,2,4,5 | 8 | 7 | 9 | 2,3,5,8 9 | 8 | 7,8 | 7 | 9 | 0,8 |
|
XSVT - Loại vé: 12C
|
Giải ĐB |
274406 |
Giải nhất |
30336 |
Giải nhì |
79924 |
Giải ba |
27672 56566 |
Giải tư |
80660 82927 02039 06455 14623 51540 49678 |
Giải năm |
4368 |
Giải sáu |
2753 7561 2924 |
Giải bảy |
276 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 6 | 62 | 1 | | 7 | 2 | 3,42,7 | 2,5 | 3 | 6,9 | 22 | 4 | 0 | 5 | 5 | 3,5 | 0,3,6,7 | 6 | 0,12,6,8 | 2 | 7 | 2,6,8 | 6,7 | 8 | | 3 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
535027 |
Giải nhất |
43291 |
Giải nhì |
49070 |
Giải ba |
74592 60699 |
Giải tư |
99219 63804 97282 81801 31174 85931 42802 |
Giải năm |
8680 |
Giải sáu |
2773 3809 3305 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 1,2,4,5 9 | 0,3,9 | 1 | 9 | 0,8,9 | 2 | 7 | 7 | 3 | 1 | 0,7 | 4 | | 0,6 | 5 | 6 | 5 | 6 | 5 | 2 | 7 | 0,3,4 | | 8 | 0,2 | 0,1,9 | 9 | 1,2,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
772072 |
Giải nhất |
55040 |
Giải nhì |
87442 |
Giải ba |
24360 47533 |
Giải tư |
77021 77124 82360 70716 62499 35836 87077 |
Giải năm |
6732 |
Giải sáu |
3115 5726 0635 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62 | 0 | | 2,9 | 1 | 5,6 | 3,4,7 | 2 | 1,4,6,8 | 3 | 3 | 2,3,5,6 | 2 | 4 | 0,2 | 1,3 | 5 | | 1,2,3 | 6 | 02 | 7 | 7 | 2,7 | 2 | 8 | | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSDT - Loại vé: H51
|
Giải ĐB |
636591 |
Giải nhất |
73076 |
Giải nhì |
54347 |
Giải ba |
28466 18517 |
Giải tư |
08823 95661 31777 08591 16859 29496 47302 |
Giải năm |
1071 |
Giải sáu |
0115 8494 8567 |
Giải bảy |
416 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 6,7,92 | 1 | 5,6,7 | 0 | 2 | 3,8 | 2 | 3 | | 9 | 4 | 7 | 1 | 5 | 9 | 1,6,7,9 | 6 | 1,6,7 | 1,4,6,7 | 7 | 1,6,7 | 2 | 8 | | 5 | 9 | 12,4,6 |
|
XSCM - Loại vé: 11T12K3
|
Giải ĐB |
708839 |
Giải nhất |
15707 |
Giải nhì |
69516 |
Giải ba |
33982 33081 |
Giải tư |
60247 57934 03628 38983 87273 18093 50181 |
Giải năm |
1875 |
Giải sáu |
4560 4950 3613 |
Giải bảy |
854 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 7 | 82 | 1 | 3,6 | 8 | 2 | 8 | 1,7,8,92 | 3 | 4,9 | 3,5 | 4 | 7 | 7 | 5 | 0,4 | 1 | 6 | 0 | 0,4 | 7 | 3,5 | 2 | 8 | 12,2,3 | 3 | 9 | 32 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|