|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
285333 |
Giải nhất |
37231 |
Giải nhì |
33209 |
Giải ba |
80703 20258 |
Giải tư |
82969 67303 14776 18120 55063 98823 19425 |
Giải năm |
5099 |
Giải sáu |
0533 9258 7453 |
Giải bảy |
980 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 32,9 | 3 | 1 | | | 2 | 0,3,5,8 | 02,2,32,5 6 | 3 | 1,32 | | 4 | | 2 | 5 | 3,82 | 7 | 6 | 3,9 | | 7 | 6 | 2,52 | 8 | 0 | 0,6,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: H03
|
Giải ĐB |
026183 |
Giải nhất |
04236 |
Giải nhì |
07364 |
Giải ba |
95650 32158 |
Giải tư |
54867 92761 17562 59625 77589 80984 05379 |
Giải năm |
1176 |
Giải sáu |
3913 3367 5198 |
Giải bảy |
032 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 6 | 1 | 3,5 | 3,6 | 2 | 5 | 1,8 | 3 | 2,6 | 6,8 | 4 | | 1,2 | 5 | 0,8 | 3,7 | 6 | 1,2,4,72 | 62 | 7 | 6,9 | 5,9 | 8 | 3,4,9 | 7,8 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
413783 |
Giải nhất |
00908 |
Giải nhì |
30926 |
Giải ba |
51682 69153 |
Giải tư |
92876 97100 61722 10571 82882 03106 91772 |
Giải năm |
3457 |
Giải sáu |
2071 7027 2320 |
Giải bảy |
796 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,6,8 | 72 | 1 | | 2,7,82 | 2 | 0,2,6,7 | 5,8 | 3 | 4 | 3 | 4 | | | 5 | 3,7 | 0,2,7,9 | 6 | | 2,5 | 7 | 12,2,6 | 0 | 8 | 22,3 | | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C1
|
Giải ĐB |
213779 |
Giải nhất |
90838 |
Giải nhì |
84077 |
Giải ba |
11006 84715 |
Giải tư |
38085 44782 87529 99621 12321 94576 84259 |
Giải năm |
2278 |
Giải sáu |
3097 2686 4056 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 22,8 | 1 | 5 | 7,8 | 2 | 12,9 | | 3 | 8 | | 4 | | 1,8 | 5 | 6,9 | 0,5,7,8 | 6 | | 7,9 | 7 | 2,6,7,8 9 | 3,7 | 8 | 1,2,5,6 | 2,5,7 | 9 | 7 |
|
XSKG - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
840662 |
Giải nhất |
76397 |
Giải nhì |
62323 |
Giải ba |
96914 31213 |
Giải tư |
57145 97261 95072 73549 06137 71311 49285 |
Giải năm |
4178 |
Giải sáu |
6905 4640 1101 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,5 | 0,1,6,8 | 1 | 1,3,4 | 6,7 | 2 | 32 | 1,22 | 3 | 7 | 1 | 4 | 0,5,9 | 0,4,8 | 5 | | | 6 | 1,2 | 3,9 | 7 | 2,8 | 7 | 8 | 1,5 | 4 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K3
|
Giải ĐB |
320023 |
Giải nhất |
01854 |
Giải nhì |
85655 |
Giải ba |
27309 66294 |
Giải tư |
80624 02870 29966 14610 64664 14546 78281 |
Giải năm |
4506 |
Giải sáu |
2849 6860 1883 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,7 | 0 | 6,9 | 8 | 1 | 0,6,7 | | 2 | 3,4 | 2,8 | 3 | | 2,5,6,9 | 4 | 6,9 | 5 | 5 | 4,5 | 0,1,4,6 | 6 | 0,4,6 | 1 | 7 | 0 | | 8 | 1,3 | 0,4 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|