|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
709658 |
Giải nhất |
62064 |
Giải nhì |
88421 |
Giải ba |
27209 40229 |
Giải tư |
03097 20526 00122 37284 80821 93181 19379 |
Giải năm |
6172 |
Giải sáu |
6130 8904 4061 |
Giải bảy |
999 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,9 | 22,6,8 | 1 | | 2,7 | 2 | 12,2,6,9 | | 3 | 0 | 0,6,82 | 4 | | | 5 | 8 | 2 | 6 | 1,4 | 9 | 7 | 2,9 | 5 | 8 | 1,42 | 0,2,7,9 | 9 | 7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K3
|
Giải ĐB |
152507 |
Giải nhất |
89716 |
Giải nhì |
96771 |
Giải ba |
11608 28163 |
Giải tư |
21894 38088 39815 65000 09091 92107 89002 |
Giải năm |
6598 |
Giải sáu |
5071 0143 2147 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,2,72,8 | 72,9 | 1 | 5,6 | 0 | 2 | | 4,6 | 3 | | 9 | 4 | 3,7 | 1,6 | 5 | | 1 | 6 | 3,5 | 02,4 | 7 | 12 | 0,8,9 | 8 | 8 | | 9 | 0,1,4,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
515653 |
Giải nhất |
27158 |
Giải nhì |
16928 |
Giải ba |
78693 26800 |
Giải tư |
58279 18617 30673 89292 21033 01051 05019 |
Giải năm |
3334 |
Giải sáu |
6073 3608 4680 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,8,9 | 5 | 1 | 7,9 | 9 | 2 | 8 | 3,5,72,9 | 3 | 3,4 | 3 | 4 | | | 5 | 1,3,8 | | 6 | | 1 | 7 | 32,9 | 0,2,5,8 | 8 | 0,8 | 0,1,7 | 9 | 2,3 |
|
XSDN - Loại vé: 2K3
|
Giải ĐB |
888407 |
Giải nhất |
12063 |
Giải nhì |
64363 |
Giải ba |
30168 48539 |
Giải tư |
90293 76817 36790 99710 61678 00933 12816 |
Giải năm |
8511 |
Giải sáu |
2192 4668 1367 |
Giải bảy |
818 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 7 | 1 | 1 | 0,1,2,6 7,8 | 1,9 | 2 | | 3,62,9 | 3 | 3,9 | | 4 | | | 5 | | 1 | 6 | 32,7,82 | 0,1,6 | 7 | 8 | 1,62,7 | 8 | | 3 | 9 | 0,2,3 |
|
XSCT - Loại vé: K3T2
|
Giải ĐB |
214910 |
Giải nhất |
25815 |
Giải nhì |
05609 |
Giải ba |
04610 02496 |
Giải tư |
68212 96233 88623 92122 54903 68076 11323 |
Giải năm |
8263 |
Giải sáu |
7481 7520 3076 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2 | 0 | 3,7,9 | 7,8 | 1 | 02,2,5 | 1,2 | 2 | 0,2,32 | 0,22,3,6 | 3 | 3 | | 4 | | 1 | 5 | | 72,9 | 6 | 3 | 0 | 7 | 1,62 | | 8 | 1 | 0 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K3T02
|
Giải ĐB |
409161 |
Giải nhất |
56301 |
Giải nhì |
79676 |
Giải ba |
45556 13169 |
Giải tư |
02151 35203 62891 89688 07927 24639 03187 |
Giải năm |
8377 |
Giải sáu |
0296 6349 3852 |
Giải bảy |
306 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,6 | 0,5,6,9 | 1 | | 5,9 | 2 | 7 | 0 | 3 | 9 | | 4 | 9 | | 5 | 1,2,6 | 0,5,7,9 | 6 | 1,9 | 2,7,8 | 7 | 6,7 | 8 | 8 | 7,8 | 3,4,6 | 9 | 1,2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|