|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K34-T08
|
Giải ĐB |
331647 |
Giải nhất |
91686 |
Giải nhì |
16897 |
Giải ba |
18908 90001 |
Giải tư |
44503 20579 69022 00071 76153 69260 50069 |
Giải năm |
0609 |
Giải sáu |
7003 7892 7487 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,32,8,9 | 0,7 | 1 | | 2,8,9 | 2 | 2 | 02,5 | 3 | | | 4 | 7 | | 5 | 3 | 8 | 6 | 0,9 | 4,8,9 | 7 | 1,9 | 0,9 | 8 | 2,6,7 | 0,6,7 | 9 | 2,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 8C
|
Giải ĐB |
206927 |
Giải nhất |
33185 |
Giải nhì |
07175 |
Giải ba |
01156 19649 |
Giải tư |
98493 74970 48629 55419 13838 76949 23168 |
Giải năm |
4722 |
Giải sáu |
0162 2210 3369 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 4 | 6 | 1 | 0,9 | 2,6 | 2 | 2,7,9 | 9 | 3 | 8 | 0 | 4 | 92 | 7,8 | 5 | 6 | 5 | 6 | 1,2,8,9 | 2 | 7 | 0,5 | 3,6 | 8 | 5 | 1,2,42,6 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K3
|
Giải ĐB |
267969 |
Giải nhất |
50199 |
Giải nhì |
69957 |
Giải ba |
85537 85245 |
Giải tư |
05214 52128 69478 45756 14589 84955 39672 |
Giải năm |
0631 |
Giải sáu |
0253 9144 2528 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 3 | 1 | 4 | 7 | 2 | 82 | 5 | 3 | 1,7 | 1,4 | 4 | 4,5 | 4,5 | 5 | 3,5,6,7 | 5 | 6 | 9 | 3,5,7 | 7 | 0,2,7,8 | 22,7 | 8 | 9 | 6,8,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 8D2
|
Giải ĐB |
941663 |
Giải nhất |
17966 |
Giải nhì |
95197 |
Giải ba |
52162 54821 |
Giải tư |
30805 02008 27015 91077 93985 72552 86052 |
Giải năm |
4184 |
Giải sáu |
3107 7239 2317 |
Giải bảy |
353 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,7,8 | 2 | 1 | 5,7 | 52,6 | 2 | 1 | 5,6 | 3 | 9 | 8 | 4 | | 0,1,7,8 | 5 | 22,3 | 6 | 6 | 2,3,6 | 0,1,7,9 | 7 | 5,7 | 0 | 8 | 4,5 | 3 | 9 | 7 |
|
XSDT - Loại vé: S34
|
Giải ĐB |
378564 |
Giải nhất |
43053 |
Giải nhì |
26331 |
Giải ba |
22336 60822 |
Giải tư |
68563 34538 04548 35672 38191 17542 62479 |
Giải năm |
9128 |
Giải sáu |
9963 4553 8929 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3,9 | 1 | | 2,4,7 | 2 | 2,8,9 | 52,62 | 3 | 1,6,8 | 4,6 | 4 | 2,4,8 | | 5 | 32 | 3,6 | 6 | 32,4,6 | | 7 | 2,9 | 2,3,4 | 8 | | 2,7 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T08K3
|
Giải ĐB |
204857 |
Giải nhất |
88597 |
Giải nhì |
57039 |
Giải ba |
76940 74455 |
Giải tư |
50034 93443 56692 35083 52823 23483 11099 |
Giải năm |
0924 |
Giải sáu |
7453 8593 2264 |
Giải bảy |
016 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | | 1 | 6 | 9 | 2 | 3,4,9 | 2,4,5,82 9 | 3 | 4,9 | 2,3,6 | 4 | 0,3 | 5 | 5 | 3,5,7 | 1 | 6 | 4 | 5,9 | 7 | | | 8 | 32 | 2,3,9 | 9 | 2,3,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|