|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
664256 |
Giải nhất |
89957 |
Giải nhì |
77037 |
Giải ba |
03056 56354 |
Giải tư |
35537 20228 85271 39261 04604 60300 66489 |
Giải năm |
7568 |
Giải sáu |
5469 1644 1586 |
Giải bảy |
570 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,4 | 6,7 | 1 | 5 | | 2 | 8 | | 3 | 72 | 0,4,5 | 4 | 4 | 1 | 5 | 4,62,7 | 52,8 | 6 | 1,8,9 | 32,5 | 7 | 0,1 | 2,6 | 8 | 6,9 | 6,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
893804 |
Giải nhất |
85691 |
Giải nhì |
15540 |
Giải ba |
67562 82958 |
Giải tư |
06334 47892 67371 92779 49417 83660 98093 |
Giải năm |
4025 |
Giải sáu |
9362 8141 2494 |
Giải bảy |
491 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 4 | 4,7,92 | 1 | 7 | 62,9 | 2 | 5 | 8,9 | 3 | 4 | 0,3,9 | 4 | 0,1 | 2 | 5 | 8 | | 6 | 0,22 | 1 | 7 | 1,9 | 5 | 8 | 3 | 7 | 9 | 12,2,3,4 |
|
XSST - Loại vé: K3T8
|
Giải ĐB |
355746 |
Giải nhất |
56649 |
Giải nhì |
26173 |
Giải ba |
88577 41354 |
Giải tư |
54002 35721 56588 28135 94564 80500 68168 |
Giải năm |
9666 |
Giải sáu |
6073 7065 9936 |
Giải bảy |
317 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 2 | 1 | 7 | 0 | 2 | 1 | 72 | 3 | 5,6 | 5,6 | 4 | 6,9 | 3,6 | 5 | 4 | 3,4,6 | 6 | 4,5,6,8 | 1,7 | 7 | 32,7 | 6,8 | 8 | 8 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSBTR - Loại vé: K34-T08
|
Giải ĐB |
331647 |
Giải nhất |
91686 |
Giải nhì |
16897 |
Giải ba |
18908 90001 |
Giải tư |
44503 20579 69022 00071 76153 69260 50069 |
Giải năm |
0609 |
Giải sáu |
7003 7892 7487 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,32,8,9 | 0,7 | 1 | | 2,8,9 | 2 | 2 | 02,5 | 3 | | | 4 | 7 | | 5 | 3 | 8 | 6 | 0,9 | 4,8,9 | 7 | 1,9 | 0,9 | 8 | 2,6,7 | 0,6,7 | 9 | 2,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: 8C
|
Giải ĐB |
206927 |
Giải nhất |
33185 |
Giải nhì |
07175 |
Giải ba |
01156 19649 |
Giải tư |
98493 74970 48629 55419 13838 76949 23168 |
Giải năm |
4722 |
Giải sáu |
0162 2210 3369 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 4 | 6 | 1 | 0,9 | 2,6 | 2 | 2,7,9 | 9 | 3 | 8 | 0 | 4 | 92 | 7,8 | 5 | 6 | 5 | 6 | 1,2,8,9 | 2 | 7 | 0,5 | 3,6 | 8 | 5 | 1,2,42,6 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T8-K3
|
Giải ĐB |
267969 |
Giải nhất |
50199 |
Giải nhì |
69957 |
Giải ba |
85537 85245 |
Giải tư |
05214 52128 69478 45756 14589 84955 39672 |
Giải năm |
0631 |
Giải sáu |
0253 9144 2528 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 3 | 1 | 4 | 7 | 2 | 82 | 5 | 3 | 1,7 | 1,4 | 4 | 4,5 | 4,5 | 5 | 3,5,6,7 | 5 | 6 | 9 | 3,5,7 | 7 | 0,2,7,8 | 22,7 | 8 | 9 | 6,8,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|