|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
263285 |
Giải nhất |
86704 |
Giải nhì |
02857 |
Giải ba |
37302 99287 |
Giải tư |
24293 46559 99712 03529 06113 15606 89134 |
Giải năm |
5481 |
Giải sáu |
3652 9099 6821 |
Giải bảy |
913 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,4,6 | 2,8 | 1 | 2,32 | 0,1,5 | 2 | 1,9 | 12,9 | 3 | 4 | 0,3 | 4 | | 8 | 5 | 2,7,9 | 0 | 6 | 0 | 5,8 | 7 | | | 8 | 1,5,7 | 2,5,9 | 9 | 3,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K3
|
Giải ĐB |
757816 |
Giải nhất |
56991 |
Giải nhì |
77138 |
Giải ba |
49178 69140 |
Giải tư |
87192 53245 40123 10631 60441 23929 65041 |
Giải năm |
9225 |
Giải sáu |
1463 3830 6146 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | | 3,42,9 | 1 | 5,6 | 9 | 2 | 3,5,9 | 2,6 | 3 | 0,1,8 | | 4 | 0,12,5,6 | 1,2,4 | 5 | 9 | 1,4 | 6 | 3 | | 7 | 8 | 3,7 | 8 | | 2,5 | 9 | 1,2 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
207155 |
Giải nhất |
01196 |
Giải nhì |
95380 |
Giải ba |
74035 04728 |
Giải tư |
75500 82453 73579 80148 84315 56393 72124 |
Giải năm |
5765 |
Giải sáu |
4545 7941 8998 |
Giải bảy |
922 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | 4 | 1 | 5 | 2 | 2 | 2,4,8 | 5,9 | 3 | 5 | 2 | 4 | 1,5,8 | 1,3,4,5 6 | 5 | 3,5 | 9 | 6 | 5 | | 7 | 9 | 2,4,9 | 8 | 0 | 7,9 | 9 | 3,6,8,9 |
|
XSDN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
869077 |
Giải nhất |
78631 |
Giải nhì |
48267 |
Giải ba |
74716 73349 |
Giải tư |
93166 07226 25098 85048 69793 46394 07052 |
Giải năm |
8235 |
Giải sáu |
2209 7065 5560 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7,9 | 2,3 | 1 | 6 | 5 | 2 | 1,6 | 9 | 3 | 1,5 | 9 | 4 | 8,9 | 3,6 | 5 | 2 | 1,2,6 | 6 | 0,5,6,7 | 0,6,7 | 7 | 7 | 4,9 | 8 | | 0,4 | 9 | 3,4,8 |
|
XSCT - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
867934 |
Giải nhất |
74309 |
Giải nhì |
83598 |
Giải ba |
24860 09191 |
Giải tư |
90505 57351 05031 82188 29262 48644 95671 |
Giải năm |
9848 |
Giải sáu |
2817 2895 7033 |
Giải bảy |
095 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 5,9 | 3,5,7,9 | 1 | 7 | 6 | 2 | | 3 | 3 | 1,3,4 | 3,4 | 4 | 4,8 | 0,92 | 5 | 1 | | 6 | 0,2 | 1 | 7 | 1 | 4,8,9 | 8 | 0,8 | 0 | 9 | 1,52,8 |
|
XSST - Loại vé: K3T09
|
Giải ĐB |
738231 |
Giải nhất |
44521 |
Giải nhì |
80755 |
Giải ba |
37836 45081 |
Giải tư |
65776 36891 93853 81546 96672 02865 24640 |
Giải năm |
1859 |
Giải sáu |
0627 3759 1987 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 2,3,8,92 | 1 | 8 | 7 | 2 | 1,7 | 5 | 3 | 1,6 | | 4 | 0,6 | 5,6 | 5 | 3,5,92 | 3,4,7 | 6 | 5 | 2,8 | 7 | 2,6 | 1 | 8 | 1,7 | 52 | 9 | 12 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|