|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 8D2
|
Giải ĐB |
077010 |
Giải nhất |
02262 |
Giải nhì |
09166 |
Giải ba |
24328 47366 |
Giải tư |
21891 41168 52237 73704 46641 56508 87620 |
Giải năm |
8127 |
Giải sáu |
0464 7725 2520 |
Giải bảy |
891 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22 | 0 | 4,8 | 4,92 | 1 | 0 | 6 | 2 | 02,5,7,8 | | 3 | 72 | 0,6 | 4 | 1 | 2 | 5 | | 62 | 6 | 2,4,62,8 | 2,32 | 7 | | 0,2,6 | 8 | | | 9 | 12 |
|
XSDT - Loại vé: D34
|
Giải ĐB |
374123 |
Giải nhất |
78998 |
Giải nhì |
44329 |
Giải ba |
27162 82620 |
Giải tư |
15358 86997 94486 41296 59128 11311 08539 |
Giải năm |
1933 |
Giải sáu |
8385 0156 3754 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 1 | 1 | 1 | 6 | 2 | 0,32,8,9 | 22,3 | 3 | 3,9 | 5 | 4 | | 8,9 | 5 | 4,6,8 | 5,8,9 | 6 | 2 | 9 | 7 | | 2,5,9 | 8 | 5,6 | 2,3 | 9 | 5,6,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T08K3
|
Giải ĐB |
484021 |
Giải nhất |
44226 |
Giải nhì |
18318 |
Giải ba |
99243 79230 |
Giải tư |
30329 20963 80374 80577 78001 79163 51043 |
Giải năm |
7033 |
Giải sáu |
5699 2061 9586 |
Giải bảy |
767 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1 | 0,2,6 | 1 | 8 | | 2 | 1,6,9 | 3,42,62 | 3 | 0,3,6 | 7 | 4 | 32 | | 5 | | 2,3,8 | 6 | 1,32,7 | 6,7 | 7 | 4,7 | 1 | 8 | 6 | 2,9 | 9 | 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C8
|
Giải ĐB |
451913 |
Giải nhất |
98306 |
Giải nhì |
57468 |
Giải ba |
61003 19050 |
Giải tư |
87981 25308 83508 73568 04077 60804 13285 |
Giải năm |
4395 |
Giải sáu |
9271 6034 1343 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,4,6,82 | 7,8 | 1 | 3 | | 2 | | 0,1,4 | 3 | 4 | 0,3,5 | 4 | 3 | 8,9 | 5 | 0,4 | 0 | 6 | 82 | 7 | 7 | 1,7,9 | 02,62 | 8 | 1,5 | 7 | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 8K3
|
Giải ĐB |
400908 |
Giải nhất |
42206 |
Giải nhì |
11369 |
Giải ba |
74340 21568 |
Giải tư |
20813 09423 37750 89825 95221 27207 70916 |
Giải năm |
6916 |
Giải sáu |
4097 8564 0851 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,6,7,8 | 2,5,6 | 1 | 3,62 | | 2 | 1,3,5 | 1,2 | 3 | | 6 | 4 | 0 | 2 | 5 | 0,1 | 0,12 | 6 | 1,4,8,9 | 0,9 | 7 | | 0,6 | 8 | | 6 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL8K3
|
Giải ĐB |
328412 |
Giải nhất |
98011 |
Giải nhì |
28216 |
Giải ba |
87474 21391 |
Giải tư |
01696 02127 18296 64250 13065 36484 90955 |
Giải năm |
4381 |
Giải sáu |
2324 9280 4426 |
Giải bảy |
200 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8 | 0 | 0 | 1,8,9 | 1 | 1,2,6 | 1 | 2 | 4,6,7 | | 3 | | 2,4,7,8 | 4 | 4 | 5,6 | 5 | 0,5 | 1,2,92 | 6 | 5 | 2 | 7 | 4 | | 8 | 0,1,4 | | 9 | 1,62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|