|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL29
|
Giải ĐB |
963885 |
Giải nhất |
22729 |
Giải nhì |
05284 |
Giải ba |
32569 65835 |
Giải tư |
13871 60905 94876 12789 36566 84294 15474 |
Giải năm |
0219 |
Giải sáu |
7389 9279 3663 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 7 | 1 | 9 | 4 | 2 | 9 | 6 | 3 | 5 | 7,8,9 | 4 | 2 | 0,3,6,8 | 5 | | 6,7 | 6 | 3,5,6,9 | | 7 | 1,4,6,9 | | 8 | 4,5,92 | 1,2,6,7 82 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS29
|
Giải ĐB |
687541 |
Giải nhất |
09589 |
Giải nhì |
15304 |
Giải ba |
88415 72725 |
Giải tư |
06428 43979 84798 35769 21136 89558 56724 |
Giải năm |
2372 |
Giải sáu |
1989 9696 8262 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 4 | 1 | 5 | 6,7 | 2 | 4,5,8 | | 3 | 6 | 0,2 | 4 | 1,7 | 1,2 | 5 | 8 | 3,9 | 6 | 2,9 | 4 | 7 | 2,9 | 2,5,8,9 | 8 | 8,92 | 6,7,82 | 9 | 6,8 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV29
|
Giải ĐB |
312417 |
Giải nhất |
14472 |
Giải nhì |
16567 |
Giải ba |
57203 13642 |
Giải tư |
62849 81096 61983 86887 80625 35633 62830 |
Giải năm |
7262 |
Giải sáu |
7591 6008 5463 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,8 | 9 | 1 | 7 | 4,6,7 | 2 | 5 | 0,3,6,8 | 3 | 0,3 | | 4 | 2,9 | 2 | 5 | | 8,9 | 6 | 2,3,7 | 1,6,8 | 7 | 2,9 | 0 | 8 | 3,6,7 | 4,7 | 9 | 1,6 |
|
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
019629 |
Giải nhất |
91278 |
Giải nhì |
28990 |
Giải ba |
13253 68007 |
Giải tư |
56728 51765 61907 45662 39498 73304 40652 |
Giải năm |
2673 |
Giải sáu |
2383 2621 3103 |
Giải bảy |
111 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,4,72,9 | 1,2 | 1 | 1 | 5,6 | 2 | 1,8,9 | 0,5,7,8 | 3 | | 0 | 4 | | 6 | 5 | 2,3 | | 6 | 2,5 | 02 | 7 | 3,8 | 2,7,9 | 8 | 3 | 0,2 | 9 | 0,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K3
|
Giải ĐB |
451979 |
Giải nhất |
05161 |
Giải nhì |
00560 |
Giải ba |
46038 76062 |
Giải tư |
04389 02060 40101 91347 99048 45269 35551 |
Giải năm |
0876 |
Giải sáu |
1156 7679 6460 |
Giải bảy |
347 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 63 | 0 | 1 | 0,5,6 | 1 | 4 | 6 | 2 | | | 3 | 8 | 1 | 4 | 72,8 | | 5 | 1,6 | 5,7 | 6 | 03,1,2,9 | 42 | 7 | 6,92 | 3,4 | 8 | 9 | 6,72,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
719794 |
Giải nhất |
09684 |
Giải nhì |
89671 |
Giải ba |
37396 85306 |
Giải tư |
63820 44591 84532 17478 49754 55785 08508 |
Giải năm |
2366 |
Giải sáu |
0633 5628 0217 |
Giải bảy |
912 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,8 | 7,9 | 1 | 2,6,7 | 1,3 | 2 | 0,8 | 3 | 3 | 2,3 | 5,8,9 | 4 | | 8 | 5 | 4 | 0,1,6,9 | 6 | 6 | 1 | 7 | 1,8 | 0,2,7 | 8 | 4,5 | | 9 | 1,4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|