|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL30
|
Giải ĐB |
177913 |
Giải nhất |
84709 |
Giải nhì |
74609 |
Giải ba |
82387 86389 |
Giải tư |
80781 75235 22842 37300 36541 71441 97095 |
Giải năm |
6490 |
Giải sáu |
7235 6305 5637 |
Giải bảy |
192 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,5,92 | 42,8 | 1 | 3 | 4,9 | 2 | | 1 | 3 | 52,7 | 5 | 4 | 12,2 | 0,32,9 | 5 | 4 | | 6 | | 3,8 | 7 | | | 8 | 1,7,9 | 02,8 | 9 | 0,2,5 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS30
|
Giải ĐB |
845276 |
Giải nhất |
37326 |
Giải nhì |
73302 |
Giải ba |
39191 28652 |
Giải tư |
53633 73233 70624 69998 64625 64294 09688 |
Giải năm |
0809 |
Giải sáu |
5923 6953 4057 |
Giải bảy |
011 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,9 | 1,9 | 1 | 1 | 0,5 | 2 | 3,4,5,6 | 2,32,5 | 3 | 32 | 2,9 | 4 | | 2 | 5 | 2,3,7 | 2,7 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 6 | 8,9 | 8 | 8 | 0 | 9 | 1,4,8 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV30
|
Giải ĐB |
209884 |
Giải nhất |
14616 |
Giải nhì |
06417 |
Giải ba |
19593 27723 |
Giải tư |
41623 63562 77792 83613 17209 63835 31416 |
Giải năm |
3705 |
Giải sáu |
8813 8011 6587 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,9 | 1 | 1 | 1,32,62,7 | 6,9 | 2 | 33 | 12,23,4,9 | 3 | 5 | 8 | 4 | 3 | 0,3 | 5 | | 12 | 6 | 2 | 1,8 | 7 | | | 8 | 4,7 | 0 | 9 | 2,3 |
|
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
929814 |
Giải nhất |
17613 |
Giải nhì |
45474 |
Giải ba |
86608 01270 |
Giải tư |
00815 41529 90541 17081 17804 08825 88323 |
Giải năm |
2411 |
Giải sáu |
7188 2822 5060 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 3,4,8 | 1,4,8 | 1 | 1,3,4,5 | 2,9 | 2 | 2,3,5,9 | 0,1,2 | 3 | | 0,1,7 | 4 | 1 | 1,2 | 5 | | | 6 | 0 | | 7 | 0,4 | 0,8 | 8 | 1,8 | 2 | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K4
|
Giải ĐB |
253156 |
Giải nhất |
42496 |
Giải nhì |
74599 |
Giải ba |
40702 57290 |
Giải tư |
00823 96504 07031 98045 29971 96617 68138 |
Giải năm |
3284 |
Giải sáu |
8033 6936 5751 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,4 | 3,5,7 | 1 | 7 | 0 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 1,3,6,8 | 0,8 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | 1,6 | 3,5,8,9 | 6 | | 1 | 7 | 1 | 3,4 | 8 | 4,6 | 9 | 9 | 0,6,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
679849 |
Giải nhất |
41384 |
Giải nhì |
93802 |
Giải ba |
50651 08347 |
Giải tư |
68570 10625 73425 64878 79767 90154 66854 |
Giải năm |
3405 |
Giải sáu |
9457 0822 4918 |
Giải bảy |
230 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 2,5 | 5 | 1 | 8 | 0,2 | 2 | 2,52 | | 3 | 0 | 52,8 | 4 | 7,9 | 0,22 | 5 | 1,42,7 | | 6 | 7 | 4,5,6 | 7 | 0,82 | 1,72 | 8 | 4 | 4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|