|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
496894 |
Giải nhất |
94212 |
Giải nhì |
83028 |
Giải ba |
28980 95716 |
Giải tư |
76748 69649 66889 54312 66468 79660 38776 |
Giải năm |
1581 |
Giải sáu |
7288 2544 0073 |
Giải bảy |
271 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | | 7,8 | 1 | 22,6,8 | 12 | 2 | 8 | 7 | 3 | | 4,9 | 4 | 4,8,9 | | 5 | | 1,7 | 6 | 0,8 | | 7 | 1,3,6 | 1,2,4,6 8 | 8 | 0,1,8,9 | 4,8 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
775566 |
Giải nhất |
75786 |
Giải nhì |
39485 |
Giải ba |
57099 62105 |
Giải tư |
03181 28496 34976 41726 03208 55682 55858 |
Giải năm |
6509 |
Giải sáu |
0138 9872 0131 |
Giải bảy |
209 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,8,92 | 3,8 | 1 | | 7,8 | 2 | 6 | | 3 | 1,8 | | 4 | 0 | 0,8 | 5 | 8 | 2,6,7,8 9 | 6 | 6 | | 7 | 2,6 | 0,3,5 | 8 | 1,2,5,6 | 02,9 | 9 | 6,9 |
|
XSST - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
896759 |
Giải nhất |
48740 |
Giải nhì |
03992 |
Giải ba |
59469 38269 |
Giải tư |
96860 13468 60951 88120 28989 87769 09015 |
Giải năm |
2928 |
Giải sáu |
3909 0384 4187 |
Giải bảy |
036 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | 9 | 5 | 1 | 5 | 9 | 2 | 0,8 | 4 | 3 | 6 | 8 | 4 | 0,3 | 1 | 5 | 1,9 | 3 | 6 | 0,8,93 | 8 | 7 | | 2,6 | 8 | 4,7,9 | 0,5,63,8 | 9 | 2 |
|
XSBTR - Loại vé: K26-T06
|
Giải ĐB |
477598 |
Giải nhất |
67976 |
Giải nhì |
69267 |
Giải ba |
71066 21516 |
Giải tư |
50553 90560 13569 92107 05416 63084 52520 |
Giải năm |
9135 |
Giải sáu |
7492 6714 8110 |
Giải bảy |
317 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,6 | 0 | 7 | | 1 | 0,4,62,7 | 9 | 2 | 0,6 | 5 | 3 | 5 | 1,8 | 4 | | 3 | 5 | 3 | 12,2,6,7 | 6 | 0,6,7,9 | 0,1,6 | 7 | 6 | 9 | 8 | 4 | 6 | 9 | 2,8 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
449976 |
Giải nhất |
15945 |
Giải nhì |
25641 |
Giải ba |
29555 73867 |
Giải tư |
49099 65037 78460 78156 43607 12490 37609 |
Giải năm |
9126 |
Giải sáu |
6664 4033 2416 |
Giải bảy |
416 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 7,9 | 4 | 1 | 62 | | 2 | 6 | 3 | 3 | 3,7 | 6,8 | 4 | 1,5 | 4,5 | 5 | 5,6 | 12,2,5,7 | 6 | 0,4,7 | 0,3,6 | 7 | 6 | | 8 | 4 | 0,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBL - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
216490 |
Giải nhất |
75977 |
Giải nhì |
17785 |
Giải ba |
56016 51843 |
Giải tư |
50521 85272 41375 75736 53172 11953 89994 |
Giải năm |
1828 |
Giải sáu |
5061 0477 1580 |
Giải bảy |
367 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | | 2,6 | 1 | 6 | 72 | 2 | 1,8 | 4,5 | 3 | 6 | 9 | 4 | 3,7 | 7,8 | 5 | 3 | 1,3 | 6 | 1,7 | 4,6,72 | 7 | 22,5,72 | 2 | 8 | 0,5 | | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|