|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K3
|
Giải ĐB |
074787 |
Giải nhất |
34841 |
Giải nhì |
38994 |
Giải ba |
82728 55184 |
Giải tư |
50133 69578 46446 79053 69664 28802 05964 |
Giải năm |
6633 |
Giải sáu |
3687 4185 1837 |
Giải bảy |
677 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 4 | 1 | | 0 | 2 | 8 | 32,5 | 3 | 32,7 | 62,8,9 | 4 | 1,6 | 8 | 5 | 3 | 4 | 6 | 42 | 3,7,83 | 7 | 7,8 | 2,7 | 8 | 4,5,73 | | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
196370 |
Giải nhất |
93971 |
Giải nhì |
33698 |
Giải ba |
16133 73406 |
Giải tư |
04417 27545 03072 36759 24537 31225 27279 |
Giải năm |
5806 |
Giải sáu |
9278 7484 6254 |
Giải bảy |
251 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 62 | 5,7 | 1 | 7 | 7 | 2 | 5 | 3 | 3 | 3,7 | 5,8 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | 1,4,9 | 02 | 6 | | 1,3 | 7 | 0,1,2,8 9 | 7,92 | 8 | 4 | 5,7 | 9 | 82 |
|
XSST - Loại vé: K3T9
|
Giải ĐB |
827568 |
Giải nhất |
77386 |
Giải nhì |
98928 |
Giải ba |
69058 99727 |
Giải tư |
14507 12485 91103 70216 57291 11771 25836 |
Giải năm |
9086 |
Giải sáu |
3796 7432 4024 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 7,9 | 1 | 6 | 3,6 | 2 | 4,7,8 | 0 | 3 | 2,6 | 2,7 | 4 | | 8 | 5 | 8 | 1,3,82,9 | 6 | 2,8 | 0,2 | 7 | 1,4 | 2,5,6 | 8 | 5,62 | | 9 | 1,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K38-T09
|
Giải ĐB |
533694 |
Giải nhất |
86622 |
Giải nhì |
45514 |
Giải ba |
63076 58587 |
Giải tư |
35793 66683 45207 39582 70696 93190 50175 |
Giải năm |
4379 |
Giải sáu |
0463 8767 7795 |
Giải bảy |
448 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7 | | 1 | 4 | 2,8 | 2 | 2,8 | 6,8,9 | 3 | | 1,9 | 4 | 8 | 7,9 | 5 | | 7,9 | 6 | 3,7 | 0,6,8 | 7 | 5,6,9 | 2,4 | 8 | 2,3,7 | 7 | 9 | 0,3,4,5 6 |
|
XSVT - Loại vé: 9C
|
Giải ĐB |
159659 |
Giải nhất |
98999 |
Giải nhì |
76547 |
Giải ba |
67947 34149 |
Giải tư |
85666 60772 29869 37993 37377 90523 44219 |
Giải năm |
2355 |
Giải sáu |
3446 1395 5410 |
Giải bảy |
095 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | | 1 | 0,9 | 2,7 | 2 | 2,3 | 2,9 | 3 | | | 4 | 6,72,9 | 5,92 | 5 | 5,9 | 4,6 | 6 | 6,9 | 42,7 | 7 | 2,7 | | 8 | | 1,4,5,6 9 | 9 | 3,52,9 |
|
XSBL - Loại vé: T9-K3
|
Giải ĐB |
152594 |
Giải nhất |
73702 |
Giải nhì |
90675 |
Giải ba |
37849 31623 |
Giải tư |
71633 89811 11039 53287 50995 83446 23537 |
Giải năm |
3611 |
Giải sáu |
1485 7389 6655 |
Giải bảy |
326 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 12,8 | 1 | 12 | 0 | 2 | 3,6 | 2,3 | 3 | 3,7,9 | 9 | 4 | 6,9 | 5,7,8,9 | 5 | 5 | 2,4 | 6 | | 3,8 | 7 | 5 | | 8 | 1,5,7,9 | 3,4,8 | 9 | 4,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|