|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL42
|
Giải ĐB |
722484 |
Giải nhất |
65516 |
Giải nhì |
90554 |
Giải ba |
48740 96402 |
Giải tư |
13587 73450 97994 37907 33985 25952 23780 |
Giải năm |
9608 |
Giải sáu |
4187 9309 1386 |
Giải bảy |
128 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,8,9 | 0 | 2,7,8,9 | | 1 | 6 | 0,5 | 2 | 8 | | 3 | | 5,8,9 | 4 | 0 | 8 | 5 | 0,2,4 | 1,8 | 6 | | 0,82 | 7 | | 0,2 | 8 | 0,4,5,6 72 | 0 | 9 | 0,4 |
|
XSBD - Loại vé: 10K42
|
Giải ĐB |
889630 |
Giải nhất |
09992 |
Giải nhì |
17448 |
Giải ba |
85582 46334 |
Giải tư |
77755 35132 14815 29731 63328 75746 63164 |
Giải năm |
1287 |
Giải sáu |
4779 7430 4229 |
Giải bảy |
867 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | | 3 | 1 | 5 | 3,8,9 | 2 | 3,8,9 | 2 | 3 | 02,1,2,4 | 3,6 | 4 | 6,8 | 1,5 | 5 | 5 | 4 | 6 | 4,7 | 6,8 | 7 | 9 | 2,4 | 8 | 2,7 | 2,7 | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV42
|
Giải ĐB |
717101 |
Giải nhất |
74350 |
Giải nhì |
39174 |
Giải ba |
28340 10439 |
Giải tư |
25833 27887 62092 36528 79714 41460 63986 |
Giải năm |
1580 |
Giải sáu |
5084 6673 5667 |
Giải bảy |
994 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6,8 | 0 | 1 | 0 | 1 | 4 | 9 | 2 | 8 | 3,7 | 3 | 3,9 | 1,7,8,9 | 4 | 0 | 8 | 5 | 0 | 8 | 6 | 0,7 | 6,8 | 7 | 3,4 | 2 | 8 | 0,4,5,6 7 | 3 | 9 | 2,4 |
|
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
966039 |
Giải nhất |
47297 |
Giải nhì |
53412 |
Giải ba |
98550 13978 |
Giải tư |
10171 07232 30944 38617 83779 24273 27262 |
Giải năm |
1223 |
Giải sáu |
8180 9214 0096 |
Giải bảy |
189 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 7 | 1 | 2,4,7 | 1,3,6 | 2 | 3 | 2,7 | 3 | 2,9 | 1,4 | 4 | 4 | 7 | 5 | 0 | 9 | 6 | 2 | 1,9 | 7 | 1,3,5,8 9 | 7 | 8 | 0,9 | 3,7,8 | 9 | 6,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K3
|
Giải ĐB |
101232 |
Giải nhất |
97261 |
Giải nhì |
73246 |
Giải ba |
58693 58534 |
Giải tư |
19760 29175 89743 35300 44010 43228 48050 |
Giải năm |
7010 |
Giải sáu |
5279 7282 5016 |
Giải bảy |
473 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,5,6 | 0 | 0 | 6,7 | 1 | 02,6 | 3,8 | 2 | 8 | 4,7,9 | 3 | 2,4 | 3 | 4 | 3,6 | 7 | 5 | 0 | 1,4 | 6 | 0,1 | | 7 | 1,3,5,9 | 2 | 8 | 2 | 7 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
236644 |
Giải nhất |
90567 |
Giải nhì |
37062 |
Giải ba |
84841 90396 |
Giải tư |
83613 61110 69726 73211 09133 86761 28201 |
Giải năm |
8927 |
Giải sáu |
6372 7713 4220 |
Giải bảy |
381 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1 | 0,1,4,6 8 | 1 | 0,1,32 | 6,7 | 2 | 0,4,6,7 | 12,3 | 3 | 3 | 2,4 | 4 | 1,4 | | 5 | | 2,9 | 6 | 1,2,7 | 2,6 | 7 | 2 | | 8 | 1 | | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|