|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
346003 |
Giải nhất |
73148 |
Giải nhì |
50877 |
Giải ba |
50046 63816 |
Giải tư |
02031 85587 95945 67452 36728 37236 00665 |
Giải năm |
0635 |
Giải sáu |
8850 1393 1807 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 3,7 | 3 | 1 | 6 | 5 | 2 | 8 | 0,9 | 3 | 1,5,6 | | 4 | 5,6,8 | 3,4,6,7 | 5 | 0,2 | 1,3,4 | 6 | 5 | 0,7,8 | 7 | 5,7 | 2,4 | 8 | 7 | | 9 | 0,3 |
|
XSDT - Loại vé: N47
|
Giải ĐB |
463710 |
Giải nhất |
85030 |
Giải nhì |
55093 |
Giải ba |
03247 17028 |
Giải tư |
25078 37129 45382 04625 47619 93297 80165 |
Giải năm |
3159 |
Giải sáu |
0473 7396 0809 |
Giải bảy |
423 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 9 | | 1 | 0,9 | 8 | 2 | 3,5,7,8 9 | 2,7,9 | 3 | 0 | | 4 | 7 | 2,6 | 5 | 9 | 9 | 6 | 5 | 2,4,9 | 7 | 3,8 | 2,7 | 8 | 2 | 0,1,2,5 | 9 | 3,6,7 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T11K3
|
Giải ĐB |
168350 |
Giải nhất |
78577 |
Giải nhì |
75298 |
Giải ba |
87801 27021 |
Giải tư |
03645 73815 72957 19474 74165 07013 17350 |
Giải năm |
5241 |
Giải sáu |
4361 1354 2596 |
Giải bảy |
177 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 1 | 0,2,4,5 6 | 1 | 3,5 | | 2 | 1 | 1 | 3 | | 5,7 | 4 | 1,5 | 1,4,6 | 5 | 02,1,4,7 | 9 | 6 | 1,5 | 5,72 | 7 | 4,72 | 9 | 8 | | | 9 | 6,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C11
|
Giải ĐB |
710668 |
Giải nhất |
45805 |
Giải nhì |
82800 |
Giải ba |
29844 51297 |
Giải tư |
39616 52892 10892 57944 22628 58507 82160 |
Giải năm |
8151 |
Giải sáu |
6771 9478 5476 |
Giải bảy |
362 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,5,7 | 5,7,8 | 1 | 6 | 6,92 | 2 | 8 | | 3 | | 42 | 4 | 42 | 0 | 5 | 1 | 1,7 | 6 | 0,2,8 | 0,9 | 7 | 1,6,8 | 2,6,7 | 8 | 1 | | 9 | 22,7 |
|
XSKG - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
615960 |
Giải nhất |
80405 |
Giải nhì |
00571 |
Giải ba |
21006 14489 |
Giải tư |
72368 55127 99792 00876 93735 24077 14711 |
Giải năm |
7300 |
Giải sáu |
0719 8185 6123 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,62 | 0 | 0,5,6 | 1,7 | 1 | 1,9 | 9 | 2 | 3,7 | 2 | 3 | 5 | | 4 | | 0,3,8 | 5 | | 0,7 | 6 | 02,8 | 2,7,9 | 7 | 1,6,7 | 6 | 8 | 5,9 | 1,8 | 9 | 2,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K3
|
Giải ĐB |
961484 |
Giải nhất |
68857 |
Giải nhì |
47582 |
Giải ba |
37379 86693 |
Giải tư |
05220 38423 46565 92724 30619 75488 51331 |
Giải năm |
3698 |
Giải sáu |
5840 2542 8280 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,8 | 0 | 3 | 1,3 | 1 | 1,9 | 4,8 | 2 | 0,3,4 | 0,2,9 | 3 | 1 | 2,8 | 4 | 0,2 | 6 | 5 | 7 | | 6 | 5 | 5 | 7 | 9 | 8,9 | 8 | 0,2,4,8 | 1,7 | 9 | 3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|