|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
789356 |
Giải nhất |
51730 |
Giải nhì |
70290 |
Giải ba |
70840 48740 |
Giải tư |
70224 54720 65784 74138 21293 47420 52244 |
Giải năm |
2195 |
Giải sáu |
8989 8788 8624 |
Giải bảy |
442 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3,42,9 | 0 | | | 1 | | 4 | 2 | 02,42,6 | 9 | 3 | 0,8 | 22,4,8 | 4 | 02,2,4 | 9 | 5 | 6 | 2,5 | 6 | | | 7 | | 3,8 | 8 | 4,8,9 | 8 | 9 | 0,3,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG11K3
|
Giải ĐB |
578885 |
Giải nhất |
77018 |
Giải nhì |
94646 |
Giải ba |
08735 41428 |
Giải tư |
24465 70091 28602 52490 51731 47291 94477 |
Giải năm |
5928 |
Giải sáu |
1286 8216 5339 |
Giải bảy |
542 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2 | 3,4,92 | 1 | 6,8 | 0,4 | 2 | 82 | | 3 | 1,5,9 | | 4 | 1,2,6 | 3,6,8 | 5 | | 1,4,8 | 6 | 5 | 7 | 7 | 7 | 1,22 | 8 | 5,6 | 3 | 9 | 0,12 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
562936 |
Giải nhất |
28193 |
Giải nhì |
60233 |
Giải ba |
45392 52452 |
Giải tư |
78025 92906 76108 77638 20662 05636 17927 |
Giải năm |
8206 |
Giải sáu |
1669 9653 6938 |
Giải bảy |
854 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 62,8 | | 1 | | 5,6,9 | 2 | 5,7 | 3,5,9 | 3 | 3,62,82 | 5 | 4 | | 2 | 5 | 2,3,4 | 02,32 | 6 | 2,9 | 2,9 | 7 | | 0,32 | 8 | | 6 | 9 | 2,3,7 |
|
XSDN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
018281 |
Giải nhất |
29289 |
Giải nhì |
24823 |
Giải ba |
05752 66342 |
Giải tư |
69867 32915 18640 04031 66011 81069 49119 |
Giải năm |
3390 |
Giải sáu |
8853 2534 9596 |
Giải bảy |
342 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | | 1,3,8 | 1 | 1,5,9 | 42,5 | 2 | 3 | 2,5 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | 0,22 | 1 | 5 | 2,3 | 9 | 6 | 7,9 | 6,7 | 7 | 7 | | 8 | 1,9 | 1,6,8 | 9 | 0,6 |
|
XSCT - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
969492 |
Giải nhất |
67464 |
Giải nhì |
28089 |
Giải ba |
37443 88961 |
Giải tư |
21755 57932 26435 31306 02951 26282 58107 |
Giải năm |
0222 |
Giải sáu |
0887 8025 6237 |
Giải bảy |
890 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,6,7 | 5,6 | 1 | | 2,3,8,9 | 2 | 2,5 | 4 | 3 | 2,5,7 | 0,6 | 4 | 3 | 2,3,5 | 5 | 1,5 | 0 | 6 | 1,4 | 0,3,8 | 7 | | | 8 | 2,7,9 | 8 | 9 | 0,2 |
|
XSST - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
235734 |
Giải nhất |
76183 |
Giải nhì |
11904 |
Giải ba |
15491 35399 |
Giải tư |
49527 49622 96736 12622 77158 92624 03638 |
Giải năm |
8092 |
Giải sáu |
0617 6671 9820 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4 | 7,9 | 1 | 7 | 22,9 | 2 | 0,22,4,7 | 5,8 | 3 | 4,6,8 | 0,2,3 | 4 | 6 | | 5 | 3,8 | 3,4 | 6 | | 1,2 | 7 | 1 | 3,5 | 8 | 3 | 9 | 9 | 1,2,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|