|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
916905 |
Giải nhất |
57160 |
Giải nhì |
45505 |
Giải ba |
42739 65817 |
Giải tư |
93111 20472 98827 83115 38150 00040 22571 |
Giải năm |
4190 |
Giải sáu |
0937 8918 0147 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6,9 | 0 | 52 | 1,5,6,7 | 1 | 1,5,7,8 | 7 | 2 | 7 | | 3 | 7,9 | | 4 | 0,7 | 02,1 | 5 | 0,1 | | 6 | 0,1 | 1,2,3,4 | 7 | 1,2 | 1 | 8 | | 3 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG11K4
|
Giải ĐB |
754677 |
Giải nhất |
55413 |
Giải nhì |
60888 |
Giải ba |
43911 80888 |
Giải tư |
45116 28549 34750 74612 59171 14948 43566 |
Giải năm |
3931 |
Giải sáu |
5660 7848 1357 |
Giải bảy |
174 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | 1,3,7 | 1 | 1,2,3,6 | 1 | 2 | | 1 | 3 | 1 | 4,7 | 4 | 4,82,9 | | 5 | 0,7 | 1,6 | 6 | 0,6 | 5,7 | 7 | 1,4,7 | 42,82 | 8 | 82 | 4 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
645497 |
Giải nhất |
46368 |
Giải nhì |
52920 |
Giải ba |
91521 44033 |
Giải tư |
31644 15171 23537 07442 44698 17435 96579 |
Giải năm |
2081 |
Giải sáu |
0935 5103 8197 |
Giải bảy |
520 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6 | 0 | 3 | 2,7,8 | 1 | | 4 | 2 | 02,1 | 0,3 | 3 | 3,52,7 | 4 | 4 | 2,4 | 32 | 5 | | | 6 | 0,8 | 3,92 | 7 | 1,9 | 6,9 | 8 | 1 | 7 | 9 | 72,8 |
|
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
858577 |
Giải nhất |
93368 |
Giải nhì |
01929 |
Giải ba |
52862 52473 |
Giải tư |
36952 25587 84440 16289 40238 09516 10406 |
Giải năm |
1382 |
Giải sáu |
7359 5111 6523 |
Giải bảy |
851 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 62 | 1,5 | 1 | 1,6 | 5,6,8 | 2 | 3,9 | 2,7 | 3 | 8 | | 4 | 0 | | 5 | 1,2,9 | 02,1 | 6 | 2,8 | 7,8 | 7 | 3,7 | 3,6 | 8 | 2,7,9 | 2,5,8 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
542595 |
Giải nhất |
21980 |
Giải nhì |
41299 |
Giải ba |
22846 29760 |
Giải tư |
39204 91550 36198 45963 20608 77805 68239 |
Giải năm |
8333 |
Giải sáu |
3702 4553 0495 |
Giải bảy |
218 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8 | 0 | 2,4,5,8 | | 1 | 5,8 | 0 | 2 | | 3,5,6 | 3 | 3,9 | 0 | 4 | 6 | 0,1,92 | 5 | 0,3 | 4 | 6 | 0,3 | | 7 | | 0,1,9 | 8 | 0 | 3,9 | 9 | 52,8,9 |
|
XSST - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
794021 |
Giải nhất |
88731 |
Giải nhì |
69980 |
Giải ba |
32100 22709 |
Giải tư |
00788 38905 92727 69497 20092 53334 91917 |
Giải năm |
0604 |
Giải sáu |
2206 7017 4694 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0,4,5,6 9 | 2,3 | 1 | 72 | 2,9 | 2 | 1,2,7 | | 3 | 0,1,4 | 0,3,9 | 4 | | 0 | 5 | | 0 | 6 | | 12,2,9 | 7 | | 8 | 8 | 0,8 | 0 | 9 | 2,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|