|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
468645 |
Giải nhất |
26488 |
Giải nhì |
36600 |
Giải ba |
48064 88181 |
Giải tư |
25215 35810 82839 44801 40271 41278 85680 |
Giải năm |
2532 |
Giải sáu |
6610 4788 6326 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,8 | 0 | 0,1 | 0,7,8 | 1 | 02,5 | 3 | 2 | 6 | | 3 | 2,6,92 | 6 | 4 | 5 | 1,4 | 5 | | 2,3 | 6 | 4 | | 7 | 1,8 | 7,82 | 8 | 0,1,82 | 32 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: F51
|
Giải ĐB |
045881 |
Giải nhất |
96947 |
Giải nhì |
66301 |
Giải ba |
44533 77241 |
Giải tư |
13372 59465 99520 53598 29201 02107 69999 |
Giải năm |
0575 |
Giải sáu |
7553 4041 5536 |
Giải bảy |
043 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 12,7 | 02,42,8 | 1 | | 7 | 2 | 0 | 3,4,5 | 3 | 3,6 | 9 | 4 | 12,3,7 | 6,7 | 5 | 3 | 3 | 6 | 5 | 0,4 | 7 | 2,5 | 9 | 8 | 1 | 9 | 9 | 4,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
168345 |
Giải nhất |
98853 |
Giải nhì |
87871 |
Giải ba |
88213 55595 |
Giải tư |
80566 84612 84288 58183 75045 76244 18717 |
Giải năm |
3592 |
Giải sáu |
7607 6297 6635 |
Giải bảy |
751 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 5,7 | 1 | 2,3,7 | 1,9 | 2 | | 1,5,8 | 3 | 5 | 4 | 4 | 4,52 | 3,42,9 | 5 | 1,3 | 6 | 6 | 6 | 0,1,9 | 7 | 1 | 0,8 | 8 | 3,8 | | 9 | 2,5,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C12
|
Giải ĐB |
622286 |
Giải nhất |
95874 |
Giải nhì |
66226 |
Giải ba |
23158 61142 |
Giải tư |
52589 54274 34804 14258 02894 74138 65185 |
Giải năm |
1840 |
Giải sáu |
3399 5067 1593 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4 | | 1 | | 32,4 | 2 | 6 | 9 | 3 | 22,8 | 0,72,9 | 4 | 0,2 | 8 | 5 | 82 | 2,8 | 6 | 7 | 6 | 7 | 42 | 3,52 | 8 | 5,6,9 | 8,9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSKG - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
296938 |
Giải nhất |
71235 |
Giải nhì |
35402 |
Giải ba |
83702 02992 |
Giải tư |
92901 72003 43316 29568 22517 14595 98995 |
Giải năm |
4808 |
Giải sáu |
3208 1820 3655 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,22,3,82 | 0 | 1 | 3,6,7 | 02,9 | 2 | 0 | 0,1 | 3 | 5,8 | | 4 | 6 | 3,5,92 | 5 | 5 | 1,4 | 6 | 8 | 1 | 7 | | 02,3,6 | 8 | | | 9 | 2,52 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K3
|
Giải ĐB |
605644 |
Giải nhất |
12223 |
Giải nhì |
38931 |
Giải ba |
25086 07443 |
Giải tư |
93190 29193 92866 22531 35722 16103 36072 |
Giải năm |
1296 |
Giải sáu |
0195 9816 3435 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,3 | 32 | 1 | 6,8 | 2,7 | 2 | 2,3 | 0,2,4,9 | 3 | 12,5 | 4 | 4 | 3,4 | 3,9 | 5 | | 1,6,8,9 | 6 | 6 | | 7 | 2 | 1 | 8 | 6 | | 9 | 0,3,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|