|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K51-T12
|
Giải ĐB |
670315 |
Giải nhất |
46626 |
Giải nhì |
53048 |
Giải ba |
18207 94783 |
Giải tư |
31617 24281 39688 20561 01826 37001 00015 |
Giải năm |
2754 |
Giải sáu |
1712 2451 8079 |
Giải bảy |
198 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0,5,6,8 | 1 | 2,52,7 | 1 | 2 | 62 | 82 | 3 | | 5 | 4 | 8 | 12 | 5 | 1,4 | 22 | 6 | 1 | 0,1 | 7 | 9 | 4,8,9 | 8 | 1,32,8 | 7 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 12C
|
Giải ĐB |
518262 |
Giải nhất |
80766 |
Giải nhì |
12505 |
Giải ba |
07935 64933 |
Giải tư |
62290 25966 09620 48057 94691 02440 52053 |
Giải năm |
2921 |
Giải sáu |
8817 8147 8448 |
Giải bảy |
334 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 5 | 2,8,9 | 1 | 7 | 6 | 2 | 0,1 | 3,5 | 3 | 3,4,5 | 3 | 4 | 0,7,8 | 0,3 | 5 | 3,7 | 62 | 6 | 2,62 | 1,4,5 | 7 | | 4 | 8 | 1 | | 9 | 0,1 |
|
XSBL - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
244779 |
Giải nhất |
17336 |
Giải nhì |
89367 |
Giải ba |
34224 47139 |
Giải tư |
30041 36698 38127 86251 62339 51096 60510 |
Giải năm |
1683 |
Giải sáu |
9013 7866 0341 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 42,5 | 1 | 0,3 | 4,5 | 2 | 4,7 | 1,8 | 3 | 6,92 | 2 | 4 | 12,2 | | 5 | 1,2 | 3,6,9 | 6 | 6,7 | 2,6 | 7 | 9 | 9 | 8 | 3 | 32,7 | 9 | 6,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
468645 |
Giải nhất |
26488 |
Giải nhì |
36600 |
Giải ba |
48064 88181 |
Giải tư |
25215 35810 82839 44801 40271 41278 85680 |
Giải năm |
2532 |
Giải sáu |
6610 4788 6326 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,8 | 0 | 0,1 | 0,7,8 | 1 | 02,5 | 3 | 2 | 6 | | 3 | 2,6,92 | 6 | 4 | 5 | 1,4 | 5 | | 2,3 | 6 | 4 | | 7 | 1,8 | 7,82 | 8 | 0,1,82 | 32 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: F51
|
Giải ĐB |
045881 |
Giải nhất |
96947 |
Giải nhì |
66301 |
Giải ba |
44533 77241 |
Giải tư |
13372 59465 99520 53598 29201 02107 69999 |
Giải năm |
0575 |
Giải sáu |
7553 4041 5536 |
Giải bảy |
043 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 12,7 | 02,42,8 | 1 | | 7 | 2 | 0 | 3,4,5 | 3 | 3,6 | 9 | 4 | 12,3,7 | 6,7 | 5 | 3 | 3 | 6 | 5 | 0,4 | 7 | 2,5 | 9 | 8 | 1 | 9 | 9 | 4,8,9 |
|
XSCM - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
168345 |
Giải nhất |
98853 |
Giải nhì |
87871 |
Giải ba |
88213 55595 |
Giải tư |
80566 84612 84288 58183 75045 76244 18717 |
Giải năm |
3592 |
Giải sáu |
7607 6297 6635 |
Giải bảy |
751 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 5,7 | 1 | 2,3,7 | 1,9 | 2 | | 1,5,8 | 3 | 5 | 4 | 4 | 4,52 | 3,42,9 | 5 | 1,3 | 6 | 6 | 6 | 0,1,9 | 7 | 1 | 0,8 | 8 | 3,8 | | 9 | 2,5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|