|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K50-T12
|
Giải ĐB |
241412 |
Giải nhất |
11585 |
Giải nhì |
67508 |
Giải ba |
83632 41312 |
Giải tư |
62298 77694 19256 43889 47149 48092 10052 |
Giải năm |
8118 |
Giải sáu |
7807 1578 9241 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 4 | 1 | 22,8 | 12,3,5,9 | 2 | | | 3 | 2 | 9 | 4 | 1,9 | 8 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 9 | 0 | 7 | 8 | 0,1,7,9 | 8 | 5,9 | 4,6,8,9 | 9 | 2,4,8,9 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
757297 |
Giải nhất |
69723 |
Giải nhì |
09519 |
Giải ba |
85742 07698 |
Giải tư |
61005 94692 75862 87140 35932 42548 77087 |
Giải năm |
9252 |
Giải sáu |
3060 1544 6292 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 5 | | 1 | 9 | 3,4,5,6 7,92 | 2 | 3 | 2,9 | 3 | 2 | 4 | 4 | 0,2,4,8 | 0 | 5 | 2 | | 6 | 0,2 | 8,9 | 7 | 2 | 4,9 | 8 | 7 | 1 | 9 | 22,3,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
719843 |
Giải nhất |
48693 |
Giải nhì |
52629 |
Giải ba |
93479 32252 |
Giải tư |
98004 82234 02961 23325 16257 48792 39026 |
Giải năm |
6646 |
Giải sáu |
8848 6113 7049 |
Giải bảy |
964 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 3,6 | 1 | 3 | 5,9 | 2 | 5,6,9 | 1,4,9 | 3 | 1,4 | 0,3,6 | 4 | 3,6,8,9 | 2 | 5 | 2,7 | 2,4 | 6 | 1,4 | 5 | 7 | 9 | 4 | 8 | | 2,4,7 | 9 | 2,3 |
|
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
377660 |
Giải nhất |
96470 |
Giải nhì |
20172 |
Giải ba |
99039 56732 |
Giải tư |
99494 18629 53824 76503 54738 85372 65363 |
Giải năm |
0534 |
Giải sáu |
9093 1975 7717 |
Giải bảy |
420 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,7 | 0 | 3 | | 1 | 7 | 3,72 | 2 | 0,4,9 | 0,6,9 | 3 | 2,4,8,9 | 2,3,5,9 | 4 | | 7 | 5 | 4 | | 6 | 0,3 | 1 | 7 | 0,22,5 | 3 | 8 | | 2,3 | 9 | 3,4 |
|
XSDT - Loại vé: F50
|
Giải ĐB |
322928 |
Giải nhất |
70727 |
Giải nhì |
32719 |
Giải ba |
86476 32185 |
Giải tư |
68830 52589 54829 28644 67753 66520 69827 |
Giải năm |
8863 |
Giải sáu |
2488 5560 9488 |
Giải bảy |
646 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | | | 1 | 6,9 | | 2 | 0,72,8,9 | 5,6 | 3 | 0 | 4 | 4 | 4,6 | 8 | 5 | 3 | 1,4,7 | 6 | 0,3 | 22 | 7 | 6 | 2,82 | 8 | 5,82,9 | 1,2,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
417460 |
Giải nhất |
36176 |
Giải nhì |
94928 |
Giải ba |
81289 44521 |
Giải tư |
75270 70736 89652 22056 02329 26995 90831 |
Giải năm |
1054 |
Giải sáu |
7043 7818 1492 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | | 2,32 | 1 | 8 | 5,9 | 2 | 1,8,9 | 4 | 3 | 12,6 | 5 | 4 | 3 | 9 | 5 | 2,4,6 | 3,5,7 | 6 | 0 | | 7 | 0,6,9 | 1,2 | 8 | 9 | 2,7,8 | 9 | 2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|