|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
456063 |
Giải nhất |
68457 |
Giải nhì |
10469 |
Giải ba |
30084 20132 |
Giải tư |
24139 97076 60565 62605 43852 93156 70703 |
Giải năm |
4271 |
Giải sáu |
8429 4169 8899 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,7 | 4,7 | 1 | | 3,5 | 2 | 9 | 0,6 | 3 | 2,9 | 8 | 4 | 1 | 0,6 | 5 | 2,6,7 | 5,7 | 6 | 3,5,92 | 0,5 | 7 | 1,6 | | 8 | 4 | 2,3,62,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
063241 |
Giải nhất |
06909 |
Giải nhì |
21658 |
Giải ba |
93820 95928 |
Giải tư |
34971 94944 89491 61498 05382 06081 84316 |
Giải năm |
6002 |
Giải sáu |
7213 3688 1905 |
Giải bảy |
499 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,5,9 | 4,7,8,9 | 1 | 3,6 | 0,8 | 2 | 0,8 | 1 | 3 | | 4 | 4 | 1,4 | 0,5 | 5 | 5,8 | 1 | 6 | | | 7 | 1 | 2,5,8,9 | 8 | 1,2,8 | 0,9 | 9 | 1,8,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T12
|
Giải ĐB |
527049 |
Giải nhất |
95315 |
Giải nhì |
46831 |
Giải ba |
17052 41035 |
Giải tư |
36989 73436 41472 33292 18032 29587 60878 |
Giải năm |
7347 |
Giải sáu |
7852 9719 6790 |
Giải bảy |
270 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | 3 | 1 | 5,9 | 3,52,7,9 | 2 | 5 | | 3 | 1,2,5,6 | | 4 | 7,9 | 1,2,3 | 5 | 22 | 3 | 6 | | 4,8 | 7 | 0,2,8 | 7 | 8 | 7,9 | 1,4,8 | 9 | 0,2 |
|
XSBTR - Loại vé: K50-T12
|
Giải ĐB |
241412 |
Giải nhất |
11585 |
Giải nhì |
67508 |
Giải ba |
83632 41312 |
Giải tư |
62298 77694 19256 43889 47149 48092 10052 |
Giải năm |
8118 |
Giải sáu |
7807 1578 9241 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,8 | 4 | 1 | 22,8 | 12,3,5,9 | 2 | | | 3 | 2 | 9 | 4 | 1,9 | 8 | 5 | 2,6 | 5 | 6 | 9 | 0 | 7 | 8 | 0,1,7,9 | 8 | 5,9 | 4,6,8,9 | 9 | 2,4,8,9 |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
757297 |
Giải nhất |
69723 |
Giải nhì |
09519 |
Giải ba |
85742 07698 |
Giải tư |
61005 94692 75862 87140 35932 42548 77087 |
Giải năm |
9252 |
Giải sáu |
3060 1544 6292 |
Giải bảy |
172 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 5 | | 1 | 9 | 3,4,5,6 7,92 | 2 | 3 | 2,9 | 3 | 2 | 4 | 4 | 0,2,4,8 | 0 | 5 | 2 | | 6 | 0,2 | 8,9 | 7 | 2 | 4,9 | 8 | 7 | 1 | 9 | 22,3,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
719843 |
Giải nhất |
48693 |
Giải nhì |
52629 |
Giải ba |
93479 32252 |
Giải tư |
98004 82234 02961 23325 16257 48792 39026 |
Giải năm |
6646 |
Giải sáu |
8848 6113 7049 |
Giải bảy |
964 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 3,6 | 1 | 3 | 5,9 | 2 | 5,6,9 | 1,4,9 | 3 | 1,4 | 0,3,6 | 4 | 3,6,8,9 | 2 | 5 | 2,7 | 2,4 | 6 | 1,4 | 5 | 7 | 9 | 4 | 8 | | 2,4,7 | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|