|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
318845 |
Giải nhất |
80948 |
Giải nhì |
66956 |
Giải ba |
56279 00460 |
Giải tư |
21101 94537 54262 18756 26283 07548 16415 |
Giải năm |
0929 |
Giải sáu |
4282 2110 5432 |
Giải bảy |
281 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 1 | 0,8 | 1 | 0,5 | 3,6,8 | 2 | 92 | 8 | 3 | 2,7 | | 4 | 5,82 | 1,4 | 5 | 62 | 52 | 6 | 0,2 | 3 | 7 | 9 | 42 | 8 | 1,2,3 | 22,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
401957 |
Giải nhất |
12981 |
Giải nhì |
10697 |
Giải ba |
86009 82650 |
Giải tư |
11316 91731 53701 29605 31213 99308 41680 |
Giải năm |
5384 |
Giải sáu |
7622 3613 2000 |
Giải bảy |
259 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8 | 0 | 0,1,5,8 9 | 0,3,8 | 1 | 32,6 | 2,8 | 2 | 2 | 12 | 3 | 1 | 8 | 4 | | 0 | 5 | 0,7,9 | 1 | 6 | | 5,9 | 7 | | 0 | 8 | 0,1,2,4 | 0,5 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K4T12
|
Giải ĐB |
720609 |
Giải nhất |
52622 |
Giải nhì |
57860 |
Giải ba |
89291 48193 |
Giải tư |
93653 02212 87618 08660 94612 48389 79990 |
Giải năm |
1381 |
Giải sáu |
0810 8286 2058 |
Giải bảy |
866 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,62,9 | 0 | 9 | 8,9 | 1 | 0,22,8 | 12,2 | 2 | 2 | 5,9 | 3 | | | 4 | | | 5 | 3,8 | 6,8 | 6 | 02,6 | | 7 | | 1,5 | 8 | 1,6,92 | 0,82 | 9 | 0,1,3 |
|
XSBTR - Loại vé: K51-T12
|
Giải ĐB |
670315 |
Giải nhất |
46626 |
Giải nhì |
53048 |
Giải ba |
18207 94783 |
Giải tư |
31617 24281 39688 20561 01826 37001 00015 |
Giải năm |
2754 |
Giải sáu |
1712 2451 8079 |
Giải bảy |
198 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0,5,6,8 | 1 | 2,52,7 | 1 | 2 | 62 | 82 | 3 | | 5 | 4 | 8 | 12 | 5 | 1,4 | 22 | 6 | 1 | 0,1 | 7 | 9 | 4,8,9 | 8 | 1,32,8 | 7 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 12C
|
Giải ĐB |
518262 |
Giải nhất |
80766 |
Giải nhì |
12505 |
Giải ba |
07935 64933 |
Giải tư |
62290 25966 09620 48057 94691 02440 52053 |
Giải năm |
2921 |
Giải sáu |
8817 8147 8448 |
Giải bảy |
334 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 5 | 2,8,9 | 1 | 7 | 6 | 2 | 0,1 | 3,5 | 3 | 3,4,5 | 3 | 4 | 0,7,8 | 0,3 | 5 | 3,7 | 62 | 6 | 2,62 | 1,4,5 | 7 | | 4 | 8 | 1 | | 9 | 0,1 |
|
XSBL - Loại vé: T12K3
|
Giải ĐB |
244779 |
Giải nhất |
17336 |
Giải nhì |
89367 |
Giải ba |
34224 47139 |
Giải tư |
30041 36698 38127 86251 62339 51096 60510 |
Giải năm |
1683 |
Giải sáu |
9013 7866 0341 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 42,5 | 1 | 0,3 | 4,5 | 2 | 4,7 | 1,8 | 3 | 6,92 | 2 | 4 | 12,2 | | 5 | 1,2 | 3,6,9 | 6 | 6,7 | 2,6 | 7 | 9 | 9 | 8 | 3 | 32,7 | 9 | 6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|