|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
257989 |
Giải nhất |
12095 |
Giải nhì |
23733 |
Giải ba |
74968 69870 |
Giải tư |
42048 10442 89494 24962 58701 05404 72328 |
Giải năm |
0018 |
Giải sáu |
5429 9382 5021 |
Giải bảy |
472 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,4 | 0,2 | 1 | 8 | 4,6,7,8 | 2 | 1,8,92 | 3 | 3 | 3 | 0,9 | 4 | 2,8 | 9 | 5 | | | 6 | 2,8 | | 7 | 0,2 | 1,2,4,6 | 8 | 2,9 | 22,8 | 9 | 4,5 |
|
XSDT - Loại vé: F47
|
Giải ĐB |
923167 |
Giải nhất |
99020 |
Giải nhì |
17821 |
Giải ba |
14676 78233 |
Giải tư |
98486 13970 95322 58142 37428 48288 67219 |
Giải năm |
7104 |
Giải sáu |
9740 1895 6721 |
Giải bảy |
921 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,7 | 0 | 2,4 | 23 | 1 | 9 | 0,2,4 | 2 | 0,13,2,8 | 3 | 3 | 3 | 0 | 4 | 0,2 | 9 | 5 | | 7,8 | 6 | 7 | 6 | 7 | 0,6 | 2,8 | 8 | 6,8 | 1 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
931003 |
Giải nhất |
80398 |
Giải nhì |
84744 |
Giải ba |
85985 67358 |
Giải tư |
73021 06895 44228 94882 23752 20598 21999 |
Giải năm |
2613 |
Giải sáu |
7590 8605 5831 |
Giải bảy |
197 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,5 | 2,3 | 1 | 3 | 5,8 | 2 | 1,8 | 0,1 | 3 | 1,6 | 4 | 4 | 4 | 0,8,9 | 5 | 2,8 | 3 | 6 | | 9 | 7 | | 2,5,92 | 8 | 2,5 | 9 | 9 | 0,5,7,82 9 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C11
|
Giải ĐB |
031778 |
Giải nhất |
40740 |
Giải nhì |
11036 |
Giải ba |
66984 94888 |
Giải tư |
53952 10405 23301 25934 41214 98507 99789 |
Giải năm |
3106 |
Giải sáu |
5857 1858 6174 |
Giải bảy |
624 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,5,6,7 | 0 | 1 | 4,8 | 5 | 2 | 4 | | 3 | 4,6 | 1,2,3,7 8 | 4 | 0 | 0 | 5 | 2,7,8 | 0,3 | 6 | | 0,5 | 7 | 4,8 | 1,5,7,8 | 8 | 4,8,9 | 8 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
756790 |
Giải nhất |
96332 |
Giải nhì |
43827 |
Giải ba |
14941 74032 |
Giải tư |
52115 16002 69385 04813 15261 73843 43841 |
Giải năm |
0843 |
Giải sáu |
0768 1794 6608 |
Giải bảy |
332 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,3,8 | 42,6 | 1 | 3,5 | 0,33 | 2 | 7 | 0,1,42 | 3 | 23 | 9 | 4 | 12,32 | 1,8 | 5 | | | 6 | 1,8 | 2 | 7 | | 0,6 | 8 | 5 | | 9 | 0,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K3
|
Giải ĐB |
926969 |
Giải nhất |
77343 |
Giải nhì |
61875 |
Giải ba |
68948 01420 |
Giải tư |
19136 72472 01455 70239 43933 55253 95602 |
Giải năm |
7482 |
Giải sáu |
3503 7044 9117 |
Giải bảy |
819 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,3,5 | | 1 | 7,9 | 0,7,8 | 2 | 0 | 0,3,4,5 | 3 | 3,6,9 | 4 | 4 | 3,4,8 | 0,5,7 | 5 | 3,5 | 3 | 6 | 9 | 1 | 7 | 2,5 | 4 | 8 | 2 | 1,3,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|