|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 31VL43
|
Giải ĐB |
146145 |
Giải nhất |
23890 |
Giải nhì |
58226 |
Giải ba |
04806 14870 |
Giải tư |
64306 39702 89882 93235 04434 14560 01829 |
Giải năm |
7896 |
Giải sáu |
6476 1283 7423 |
Giải bảy |
094 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,9 | 0 | 2,62 | | 1 | | 0,8 | 2 | 3,6,9 | 2,8 | 3 | 4,5 | 3,9 | 4 | 5,9 | 3,4 | 5 | | 02,2,7,9 | 6 | 0 | | 7 | 0,6 | | 8 | 2,3 | 2,4 | 9 | 0,4,6 |
|
XSBD - Loại vé: 10KS43
|
Giải ĐB |
480928 |
Giải nhất |
47800 |
Giải nhì |
98317 |
Giải ba |
07566 67413 |
Giải tư |
55919 52975 72593 05950 89209 50904 87635 |
Giải năm |
4714 |
Giải sáu |
0106 5993 9991 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,4,6,9 | 9 | 1 | 3,4,72,9 | 7 | 2 | 8 | 1,92 | 3 | 5 | 0,1 | 4 | | 3,7 | 5 | 0 | 0,6 | 6 | 6 | 12 | 7 | 2,5 | 2 | 8 | | 0,1 | 9 | 1,32 |
|
XSTV - Loại vé: 19-TV43
|
Giải ĐB |
625596 |
Giải nhất |
49605 |
Giải nhì |
11301 |
Giải ba |
09777 30065 |
Giải tư |
78956 15996 65217 43910 97150 63137 27393 |
Giải năm |
0505 |
Giải sáu |
4018 0209 5774 |
Giải bảy |
879 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 1,52,9 | 0 | 1 | 0,7,8 | | 2 | | 9 | 3 | 7 | 7 | 4 | | 02,6,8 | 5 | 0,6 | 5,92 | 6 | 5 | 1,3,7 | 7 | 4,7,9 | 1 | 8 | 5 | 0,7 | 9 | 3,62 |
|
XSTN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
710746 |
Giải nhất |
48387 |
Giải nhì |
45053 |
Giải ba |
68374 38427 |
Giải tư |
18075 17457 66901 63270 15840 35240 86266 |
Giải năm |
7464 |
Giải sáu |
6622 0422 7992 |
Giải bảy |
985 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,7 | 0 | 1 | 0,4 | 1 | | 22,9 | 2 | 22,7 | 5 | 3 | | 6,7 | 4 | 02,1,6 | 7,8 | 5 | 3,7 | 4,6 | 6 | 4,6 | 2,5,8 | 7 | 0,4,5 | | 8 | 5,7 | | 9 | 2 |
|
XSAG - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
220820 |
Giải nhất |
45309 |
Giải nhì |
80313 |
Giải ba |
13972 39744 |
Giải tư |
67020 61419 12818 96902 65405 69625 30546 |
Giải năm |
3203 |
Giải sáu |
0792 0684 0594 |
Giải bảy |
355 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 2,3,5,9 | | 1 | 3,8,9 | 0,5,7,9 | 2 | 02,5 | 0,1 | 3 | | 4,8,9 | 4 | 4,6 | 0,2,5 | 5 | 2,5 | 4 | 6 | | | 7 | 2 | 1 | 8 | 4 | 0,1 | 9 | 2,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
373610 |
Giải nhất |
10483 |
Giải nhì |
84249 |
Giải ba |
68190 04373 |
Giải tư |
75627 48474 08906 09626 37646 97534 13682 |
Giải năm |
9536 |
Giải sáu |
7028 1153 7747 |
Giải bảy |
824 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 6 | 8 | 1 | 0 | 8 | 2 | 4,6,7,8 | 5,7,8 | 3 | 4,6 | 2,3,7 | 4 | 6,7,9 | | 5 | 3 | 0,2,3,4 | 6 | | 2,4 | 7 | 3,4 | 2 | 8 | 1,2,3 | 4 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|