|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K51-T12
|
Giải ĐB |
980345 |
Giải nhất |
65478 |
Giải nhì |
98831 |
Giải ba |
56597 70773 |
Giải tư |
03930 37795 18709 99945 69559 19171 97196 |
Giải năm |
7154 |
Giải sáu |
3117 5077 6851 |
Giải bảy |
019 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | 3,5,7 | 1 | 7,9 | | 2 | 4 | 7 | 3 | 0,1 | 2,5 | 4 | 52 | 42,9 | 5 | 1,4,9 | 9 | 6 | | 1,7,9 | 7 | 1,3,7,8 | 7 | 8 | | 0,1,5 | 9 | 5,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 12C
|
Giải ĐB |
310867 |
Giải nhất |
26717 |
Giải nhì |
17161 |
Giải ba |
42785 08306 |
Giải tư |
56325 07288 55741 56866 04063 79669 80819 |
Giải năm |
5139 |
Giải sáu |
5705 1397 1731 |
Giải bảy |
012 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 3,4,6 | 1 | 2,7,9 | 1 | 2 | 5,8 | 6 | 3 | 1,9 | | 4 | 1 | 0,2,8 | 5 | | 0,6 | 6 | 1,3,6,7 9 | 1,6,9 | 7 | | 2,8 | 8 | 5,8 | 1,3,6 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K3
|
Giải ĐB |
318292 |
Giải nhất |
72529 |
Giải nhì |
01840 |
Giải ba |
03875 28125 |
Giải tư |
95783 88028 29213 18210 32449 68618 87734 |
Giải năm |
7050 |
Giải sáu |
7494 3702 8263 |
Giải bảy |
105 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,5 | 0 | 2,5 | | 1 | 0,3,8 | 0,9 | 2 | 5,8,9 | 1,6,8 | 3 | 4 | 3,9 | 4 | 0,9 | 0,2,7,8 | 5 | 0 | | 6 | 3 | | 7 | 5 | 1,2 | 8 | 3,5 | 2,4 | 9 | 2,4 |
|
XSHCM - Loại vé: 12D2
|
Giải ĐB |
685342 |
Giải nhất |
92627 |
Giải nhì |
00681 |
Giải ba |
02019 91153 |
Giải tư |
14023 13803 76771 03457 14617 02778 43021 |
Giải năm |
6736 |
Giải sáu |
4045 4631 9858 |
Giải bảy |
711 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 1,2,3,7 8 | 1 | 1,7,9 | 42 | 2 | 1,3,7 | 0,2,5 | 3 | 1,6 | | 4 | 22,5 | 4 | 5 | 3,7,8 | 3 | 6 | | 1,2,5 | 7 | 1,8 | 5,7 | 8 | 1 | 1 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L51
|
Giải ĐB |
140732 |
Giải nhất |
07425 |
Giải nhì |
34835 |
Giải ba |
84017 17901 |
Giải tư |
00963 58716 24670 62607 80946 23545 40420 |
Giải năm |
4849 |
Giải sáu |
0662 0515 6627 |
Giải bảy |
882 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 5,6,7 | 3,6,8 | 2 | 0,5,7 | 6 | 3 | 2,5 | | 4 | 5,6,9 | 1,2,3,4 | 5 | | 1,4 | 6 | 2,3,8 | 0,1,2 | 7 | 0 | 6 | 8 | 2 | 4 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 22-T12K3
|
Giải ĐB |
782904 |
Giải nhất |
88548 |
Giải nhì |
58230 |
Giải ba |
02238 95510 |
Giải tư |
00700 91754 24136 31967 32211 01529 40921 |
Giải năm |
4483 |
Giải sáu |
5792 5162 1197 |
Giải bảy |
601 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,3 | 0 | 0,1,4 | 0,1,2 | 1 | 0,1 | 6,9 | 2 | 1,9 | 8 | 3 | 0,62,8 | 0,5 | 4 | 8 | | 5 | 4 | 32 | 6 | 2,7 | 6,9 | 7 | | 3,4 | 8 | 3 | 2 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|