|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K52-T12
|
Giải ĐB |
505483 |
Giải nhất |
84388 |
Giải nhì |
10955 |
Giải ba |
43380 74731 |
Giải tư |
58717 60388 84404 75203 79390 50035 58504 |
Giải năm |
9573 |
Giải sáu |
5881 5421 0785 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 3,42,6 | 2,3,8 | 1 | 7 | | 2 | 1 | 0,7,8 | 3 | 1,5 | 02 | 4 | | 3,52,8 | 5 | 52 | 0 | 6 | | 1 | 7 | 3 | 82 | 8 | 0,1,3,5 82 | | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 12D
|
Giải ĐB |
422978 |
Giải nhất |
15789 |
Giải nhì |
87381 |
Giải ba |
19529 05841 |
Giải tư |
60149 70425 20210 11822 78795 96756 97184 |
Giải năm |
5577 |
Giải sáu |
3074 0470 6500 |
Giải bảy |
894 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0 | 4,8 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2,5,9 | | 3 | | 7,8,9 | 4 | 1,9 | 2,9 | 5 | 6 | 5 | 6 | | 7 | 7 | 0,4,7,8 9 | 7 | 8 | 1,4,9 | 2,4,7,8 | 9 | 4,5 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K4
|
Giải ĐB |
114282 |
Giải nhất |
69377 |
Giải nhì |
53255 |
Giải ba |
05002 59996 |
Giải tư |
68231 42531 28767 72661 27868 82769 50527 |
Giải năm |
9205 |
Giải sáu |
8632 9975 8472 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 32,6 | 1 | | 0,3,4,7 8 | 2 | 7 | | 3 | 12,2 | | 4 | 2 | 0,52,7 | 5 | 52 | 9 | 6 | 1,7,8,9 | 2,6,7 | 7 | 2,5,7 | 6 | 8 | 2 | 6 | 9 | 6 |
|
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
305973 |
Giải nhất |
33063 |
Giải nhì |
76274 |
Giải ba |
21309 16801 |
Giải tư |
73911 10107 51802 54691 60707 82727 08285 |
Giải năm |
0169 |
Giải sáu |
7990 9594 5680 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1,2,73,9 | 0,1,9 | 1 | 1,4 | 0 | 2 | 7 | 6,7 | 3 | | 1,7,9 | 4 | | 8 | 5 | | | 6 | 3,9 | 03,2 | 7 | 3,4 | | 8 | 0,5 | 0,6 | 9 | 0,1,4 |
|
XSDT - Loại vé: L52
|
Giải ĐB |
084679 |
Giải nhất |
58062 |
Giải nhì |
42416 |
Giải ba |
23213 50476 |
Giải tư |
84075 64010 72044 79721 94696 00702 43259 |
Giải năm |
3803 |
Giải sáu |
9141 8319 6958 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,3 | 2,4 | 1 | 0,3,6,9 | 0,6 | 2 | 1 | 0,1 | 3 | | 4 | 4 | 1,4 | 7 | 5 | 8,9 | 1,7,9 | 6 | 2,9 | | 7 | 5,6,9 | 5 | 8 | | 1,5,6,7 9 | 9 | 6,9 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T12K4
|
Giải ĐB |
219069 |
Giải nhất |
79345 |
Giải nhì |
01860 |
Giải ba |
82795 67069 |
Giải tư |
77354 39598 58169 26093 67729 00507 12349 |
Giải năm |
6539 |
Giải sáu |
9500 3783 9402 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,2,7 | | 1 | | 0,7 | 2 | 9 | 8,9 | 3 | 9 | 5 | 4 | 5,9 | 4,9 | 5 | 4 | | 6 | 0,93 | 0 | 7 | 2 | 9 | 8 | 0,3 | 2,3,4,63 | 9 | 3,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|