|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
305973 |
Giải nhất |
33063 |
Giải nhì |
76274 |
Giải ba |
21309 16801 |
Giải tư |
73911 10107 51802 54691 60707 82727 08285 |
Giải năm |
0169 |
Giải sáu |
7990 9594 5680 |
Giải bảy |
807 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 1,2,73,9 | 0,1,9 | 1 | 1,4 | 0 | 2 | 7 | 6,7 | 3 | | 1,7,9 | 4 | | 8 | 5 | | | 6 | 3,9 | 03,2 | 7 | 3,4 | | 8 | 0,5 | 0,6 | 9 | 0,1,4 |
|
XSDT - Loại vé: L52
|
Giải ĐB |
084679 |
Giải nhất |
58062 |
Giải nhì |
42416 |
Giải ba |
23213 50476 |
Giải tư |
84075 64010 72044 79721 94696 00702 43259 |
Giải năm |
3803 |
Giải sáu |
9141 8319 6958 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,3 | 2,4 | 1 | 0,3,6,9 | 0,6 | 2 | 1 | 0,1 | 3 | | 4 | 4 | 1,4 | 7 | 5 | 8,9 | 1,7,9 | 6 | 2,9 | | 7 | 5,6,9 | 5 | 8 | | 1,5,6,7 9 | 9 | 6,9 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T12K4
|
Giải ĐB |
219069 |
Giải nhất |
79345 |
Giải nhì |
01860 |
Giải ba |
82795 67069 |
Giải tư |
77354 39598 58169 26093 67729 00507 12349 |
Giải năm |
6539 |
Giải sáu |
9500 3783 9402 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,2,7 | | 1 | | 0,7 | 2 | 9 | 8,9 | 3 | 9 | 5 | 4 | 5,9 | 4,9 | 5 | 4 | | 6 | 0,93 | 0 | 7 | 2 | 9 | 8 | 0,3 | 2,3,4,63 | 9 | 3,5,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D12
|
Giải ĐB |
837069 |
Giải nhất |
04338 |
Giải nhì |
87240 |
Giải ba |
83337 71109 |
Giải tư |
50659 70845 73490 58863 87787 95345 00057 |
Giải năm |
2287 |
Giải sáu |
3806 7361 2726 |
Giải bảy |
948 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,9 | 0 | 6,9 | 6 | 1 | | | 2 | 6 | 6 | 3 | 7,8 | 4 | 4 | 0,4,52,8 | 42 | 5 | 7,9 | 0,2 | 6 | 1,3,9 | 3,5,82 | 7 | | 3,4 | 8 | 72 | 0,5,6 | 9 | 0 |
|
XSKG - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
845155 |
Giải nhất |
28866 |
Giải nhì |
55393 |
Giải ba |
92586 59327 |
Giải tư |
44154 16230 79035 69626 95137 80189 87317 |
Giải năm |
9479 |
Giải sáu |
9488 9551 0754 |
Giải bảy |
674 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 5 | 1 | 7 | | 2 | 5,6,7 | 9 | 3 | 0,5,7 | 52,7 | 4 | | 2,3,5 | 5 | 1,42,5 | 2,6,8 | 6 | 6 | 1,2,3 | 7 | 4,9 | 8 | 8 | 6,8,9 | 7,8 | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL12K4
|
Giải ĐB |
263503 |
Giải nhất |
42088 |
Giải nhì |
44364 |
Giải ba |
80172 14721 |
Giải tư |
80706 47574 52326 50589 44032 17328 35458 |
Giải năm |
8415 |
Giải sáu |
6448 3235 1866 |
Giải bảy |
725 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,6 | 2 | 1 | 5 | 3,7 | 2 | 1,5,6,8 | 0 | 3 | 2,5 | 6,7 | 4 | 8 | 1,2,3 | 5 | 8 | 0,2,6 | 6 | 4,6 | | 7 | 2,4 | 2,4,5,8 | 8 | 8,9 | 8 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|