|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
194963 |
Giải nhất |
88841 |
Giải nhì |
58564 |
Giải ba |
34340 20720 |
Giải tư |
02914 36184 87115 46224 03690 30810 48849 |
Giải năm |
5511 |
Giải sáu |
0019 4510 0806 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,22,4,9 | 0 | 6 | 1,42 | 1 | 02,1,4,5 9 | | 2 | 02,4 | 6 | 3 | | 1,2,6,8 | 4 | 0,12,9 | 1 | 5 | | 0 | 6 | 3,4 | | 7 | | | 8 | 4 | 1,4 | 9 | 0 |
|
XSDT - Loại vé: F03
|
Giải ĐB |
026677 |
Giải nhất |
31579 |
Giải nhì |
94348 |
Giải ba |
84013 86209 |
Giải tư |
63241 01423 23471 55166 57203 23791 81580 |
Giải năm |
8022 |
Giải sáu |
7120 8850 2285 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | 3,9 | 4,7,9 | 1 | 3 | 2 | 2 | 0,2,3 | 0,1,2 | 3 | 5 | | 4 | 1,8 | 3,8 | 5 | 0,8 | 6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 1,7,9 | 4,5 | 8 | 0,5 | 0,7 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
779724 |
Giải nhất |
13306 |
Giải nhì |
74978 |
Giải ba |
96720 37708 |
Giải tư |
76793 53548 17920 40720 48871 59351 42009 |
Giải năm |
2408 |
Giải sáu |
3734 4041 3019 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 23,6 | 0 | 6,82,9 | 4,5,7 | 1 | 9 | | 2 | 03,4 | 9 | 3 | 4 | 2,3 | 4 | 1,8 | | 5 | 1 | 0 | 6 | 0 | 9 | 7 | 1,8 | 02,4,7 | 8 | | 0,1 | 9 | 3,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-1C
|
Giải ĐB |
325576 |
Giải nhất |
11370 |
Giải nhì |
72465 |
Giải ba |
01328 92635 |
Giải tư |
18782 30251 05808 34202 71522 99396 06575 |
Giải năm |
8488 |
Giải sáu |
9112 5087 7750 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 2,8 | 5 | 1 | 2 | 0,1,2,8 | 2 | 2,8 | | 3 | 4,5 | 3 | 4 | | 3,6,7 | 5 | 0,1 | 7,9 | 6 | 5,7 | 6,8 | 7 | 0,5,6 | 0,2,8 | 8 | 2,7,8 | | 9 | 6 |
|
XSKG - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
922234 |
Giải nhất |
26455 |
Giải nhì |
23992 |
Giải ba |
56335 55484 |
Giải tư |
26380 52263 85666 66988 20691 54025 54769 |
Giải năm |
0638 |
Giải sáu |
0876 7857 3922 |
Giải bảy |
477 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 9 | 1 | | 2,9 | 2 | 2,5 | 6 | 3 | 4,5,8 | 3,8 | 4 | | 2,3,5 | 5 | 5,7,8 | 6,7 | 6 | 3,6,9 | 5,7 | 7 | 6,7 | 3,5,8 | 8 | 0,4,8 | 6 | 9 | 1,2 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL1K3
|
Giải ĐB |
339619 |
Giải nhất |
01738 |
Giải nhì |
51709 |
Giải ba |
92449 49262 |
Giải tư |
08775 64158 12801 72242 53807 81468 00301 |
Giải năm |
4691 |
Giải sáu |
4386 9571 4615 |
Giải bảy |
655 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,3,7,9 | 02,7,9 | 1 | 5,9 | 4,6 | 2 | | 0 | 3 | 8 | | 4 | 2,9 | 1,5,7 | 5 | 5,8 | 8 | 6 | 2,8 | 0 | 7 | 1,5 | 3,5,6 | 8 | 6 | 0,1,4 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|