|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL51
|
Giải ĐB |
941106 |
Giải nhất |
94339 |
Giải nhì |
42664 |
Giải ba |
90304 72404 |
Giải tư |
81142 53878 23336 42432 18320 11279 16716 |
Giải năm |
4581 |
Giải sáu |
0183 3353 2140 |
Giải bảy |
972 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 42,6 | 8 | 1 | 6 | 3,4,7 | 2 | 0 | 5,8 | 3 | 2,6,9 | 02,6 | 4 | 0,2 | | 5 | 3 | 0,1,3 | 6 | 4 | 9 | 7 | 2,8,9 | 7 | 8 | 1,3 | 3,7 | 9 | 7 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS51
|
Giải ĐB |
923840 |
Giải nhất |
99107 |
Giải nhì |
93415 |
Giải ba |
95726 72864 |
Giải tư |
34347 66057 74027 56752 66426 77897 07315 |
Giải năm |
8029 |
Giải sáu |
4616 2989 4593 |
Giải bảy |
610 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 5,7 | | 1 | 0,52,6 | 5 | 2 | 62,7,9 | 9 | 3 | | 6 | 4 | 0,7 | 0,12 | 5 | 2,7 | 1,22 | 6 | 4 | 0,2,4,5 9 | 7 | | | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 3,7 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV51
|
Giải ĐB |
338088 |
Giải nhất |
23901 |
Giải nhì |
84561 |
Giải ba |
91240 34837 |
Giải tư |
11401 22927 79899 17292 60888 24845 56740 |
Giải năm |
8405 |
Giải sáu |
1629 2878 8442 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 12,5 | 02,6 | 1 | | 4,8,9 | 2 | 7,9 | | 3 | 7 | 9 | 4 | 02,2,5 | 0,4 | 5 | | | 6 | 1 | 2,3 | 7 | 8 | 7,82 | 8 | 2,82 | 2,9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSTN - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
348118 |
Giải nhất |
84743 |
Giải nhì |
21515 |
Giải ba |
05929 75054 |
Giải tư |
58325 32983 18781 20629 79326 89621 42600 |
Giải năm |
6542 |
Giải sáu |
9806 7717 9260 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,6 | 2,8 | 1 | 2,5,7,8 | 1,4 | 2 | 1,5,6,92 | 4,8 | 3 | | 5 | 4 | 2,3 | 1,2 | 5 | 4 | 0,2 | 6 | 0 | 1 | 7 | | 1 | 8 | 1,3 | 22,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K3
|
Giải ĐB |
615780 |
Giải nhất |
16542 |
Giải nhì |
01753 |
Giải ba |
92600 90374 |
Giải tư |
32339 06647 64332 42756 76506 63497 24500 |
Giải năm |
3938 |
Giải sáu |
0821 1400 6907 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 03,8 | 0 | 03,6,7 | 2 | 1 | | 3,4 | 2 | 1 | 5 | 3 | 2,8,9 | 7 | 4 | 2,7 | | 5 | 3,6 | 0,5,7 | 6 | 7 | 0,4,6,9 | 7 | 4,6 | 3 | 8 | 0 | 3 | 9 | 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K3
|
Giải ĐB |
461949 |
Giải nhất |
36781 |
Giải nhì |
42091 |
Giải ba |
79492 33437 |
Giải tư |
04410 33013 53699 44688 38579 27281 19101 |
Giải năm |
5449 |
Giải sáu |
5999 0262 9703 |
Giải bảy |
522 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,3 | 0,82,9 | 1 | 0,3,7 | 2,6,9 | 2 | 2 | 0,1 | 3 | 7 | | 4 | 92 | | 5 | | | 6 | 2 | 1,3 | 7 | 9 | 8 | 8 | 12,8 | 42,7,92 | 9 | 1,2,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|