|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 39VL52
|
Giải ĐB |
597303 |
Giải nhất |
87368 |
Giải nhì |
89200 |
Giải ba |
97416 97890 |
Giải tư |
83491 77438 49536 32896 67149 66105 17069 |
Giải năm |
6941 |
Giải sáu |
0556 3199 4185 |
Giải bảy |
482 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,3,4,5 | 4,9 | 1 | 6 | 8 | 2 | | 0 | 3 | 6,8 | 0 | 4 | 1,9 | 0,8 | 5 | 6 | 1,3,5,9 | 6 | 8,9 | | 7 | | 3,6 | 8 | 2,5 | 4,6,9 | 9 | 0,1,6,9 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS52
|
Giải ĐB |
884490 |
Giải nhất |
60135 |
Giải nhì |
58112 |
Giải ba |
22716 06272 |
Giải tư |
73221 71003 91739 12537 86060 77736 40405 |
Giải năm |
7674 |
Giải sáu |
0438 6739 2438 |
Giải bảy |
755 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 3,5 | 2 | 1 | 2,6 | 1,7 | 2 | 1 | 0,5 | 3 | 5,6,7,82 92 | 7 | 4 | | 0,3,5 | 5 | 3,5 | 1,3 | 6 | 0 | 3 | 7 | 2,4 | 32 | 8 | | 32 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 27TV52
|
Giải ĐB |
614134 |
Giải nhất |
76653 |
Giải nhì |
13654 |
Giải ba |
20205 10749 |
Giải tư |
26100 77364 69919 75525 30352 48121 45804 |
Giải năm |
4952 |
Giải sáu |
6893 8939 3437 |
Giải bảy |
162 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,5 | 2 | 1 | 9 | 52,6 | 2 | 1,5 | 5,9 | 3 | 4,7,9 | 0,3,5,6 | 4 | 9 | 0,2 | 5 | 22,3,4 | | 6 | 2,4 | 3 | 7 | | 8 | 8 | 8 | 1,3,4 | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
106156 |
Giải nhất |
88290 |
Giải nhì |
20364 |
Giải ba |
37292 73702 |
Giải tư |
66202 73361 40363 60360 78178 55342 62684 |
Giải năm |
4201 |
Giải sáu |
0117 8709 1856 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,92 | 0 | 1,22,9 | 0,6 | 1 | 7 | 02,4,9 | 2 | | 6 | 3 | | 6,8 | 4 | 2 | | 5 | 63 | 53 | 6 | 0,1,3,4 | 1 | 7 | 8 | 7 | 8 | 4 | 0 | 9 | 02,2 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K4
|
Giải ĐB |
403834 |
Giải nhất |
40038 |
Giải nhì |
54542 |
Giải ba |
94945 66862 |
Giải tư |
48119 20661 44694 90720 12560 83193 32195 |
Giải năm |
1465 |
Giải sáu |
8078 6744 8633 |
Giải bảy |
315 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 5,9 | 4,6 | 2 | 0 | 3,9 | 3 | 3,4,8 | 3,4,9 | 4 | 2,4,5 | 1,4,6,9 | 5 | | | 6 | 0,1,2,5 | | 7 | 8 | 3,7 | 8 | | 1 | 9 | 3,4,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
977829 |
Giải nhất |
27626 |
Giải nhì |
88833 |
Giải ba |
03591 88697 |
Giải tư |
35601 99626 14816 50600 99682 93914 09146 |
Giải năm |
5202 |
Giải sáu |
6489 0556 4358 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2 | 0,9 | 1 | 4,6 | 0,7,8 | 2 | 63,9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 4 | 6 | | 5 | 6,8 | 1,23,4,5 | 6 | | 9 | 7 | 2 | 5 | 8 | 2,9 | 2,8 | 9 | 1,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|