|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5D2
|
Giải ĐB |
045054 |
Giải nhất |
20389 |
Giải nhì |
04454 |
Giải ba |
04369 63475 |
Giải tư |
43390 73048 21577 97309 93670 09851 13128 |
Giải năm |
4631 |
Giải sáu |
9456 7945 1092 |
Giải bảy |
289 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 9 | 3,5 | 1 | | 9 | 2 | 8 | | 3 | 1 | 52,6 | 4 | 5,8 | 4,7 | 5 | 1,42,6 | 5 | 6 | 4,9 | 7 | 7 | 0,5,7 | 2,4 | 8 | 92 | 0,6,82 | 9 | 0,2 |
|
XSDT - Loại vé: K21
|
Giải ĐB |
584261 |
Giải nhất |
97746 |
Giải nhì |
11256 |
Giải ba |
83836 39758 |
Giải tư |
23887 37956 92120 92795 48316 83080 96123 |
Giải năm |
0482 |
Giải sáu |
7357 8335 0231 |
Giải bảy |
667 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | | 3,6 | 1 | 6 | 82 | 2 | 0,3 | 2 | 3 | 1,5,6 | | 4 | 6 | 3,9 | 5 | 62,7,8 | 1,3,4,52 | 6 | 1,7 | 5,6,8 | 7 | | 5 | 8 | 0,22,7 | | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: 12T05K3
|
Giải ĐB |
176347 |
Giải nhất |
13908 |
Giải nhì |
74908 |
Giải ba |
80619 85111 |
Giải tư |
26868 12154 31741 32261 99850 66582 05271 |
Giải năm |
9552 |
Giải sáu |
4182 0065 9087 |
Giải bảy |
764 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 82 | 1,4,6,7 | 1 | 1,9 | 5,82 | 2 | 4 | | 3 | | 2,5,6 | 4 | 1,7 | 6 | 5 | 0,2,4 | | 6 | 1,4,5,8 | 4,8 | 7 | 1 | 02,6 | 8 | 22,7 | 1 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-5K3
|
Giải ĐB |
231620 |
Giải nhất |
72308 |
Giải nhì |
89999 |
Giải ba |
03575 79768 |
Giải tư |
72003 24282 83890 20521 40555 00771 51872 |
Giải năm |
2366 |
Giải sáu |
6113 9404 3439 |
Giải bảy |
952 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 3,4,8 | 2,7 | 1 | 3 | 5,7,8 | 2 | 0,1 | 0,1,4 | 3 | 9 | 0 | 4 | 3 | 5,7 | 5 | 2,5 | 6 | 6 | 6,8 | | 7 | 1,2,5 | 0,6 | 8 | 2 | 3,9 | 9 | 0,9 |
|
XSKG - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
684925 |
Giải nhất |
02944 |
Giải nhì |
38830 |
Giải ba |
70066 99953 |
Giải tư |
32339 96522 04585 43983 94729 70571 21123 |
Giải năm |
4811 |
Giải sáu |
3818 1527 8639 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | | 1,7 | 1 | 0,1,8 | 2,3 | 2 | 2,3,5,7 9 | 2,5,8 | 3 | 0,2,92 | 4 | 4 | 4 | 2,8 | 5 | 3 | 6 | 6 | 6 | 2 | 7 | 1 | 1 | 8 | 3,5 | 2,32 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-5K3
|
Giải ĐB |
324748 |
Giải nhất |
76773 |
Giải nhì |
03657 |
Giải ba |
40309 41738 |
Giải tư |
36276 48466 99392 17592 39250 92933 76063 |
Giải năm |
0832 |
Giải sáu |
9661 4503 4938 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,9 | 6 | 1 | | 3,92 | 2 | | 0,3,6,7 | 3 | 2,3,82 | | 4 | 8 | | 5 | 0,7 | 6,7,9 | 6 | 1,3,6,7 | 5,6 | 7 | 3,6 | 32,4 | 8 | | 0 | 9 | 22,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|