|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
211216 |
Giải nhất |
13545 |
Giải nhì |
79648 |
Giải ba |
86912 40996 |
Giải tư |
98326 84584 72318 01470 90152 41993 53109 |
Giải năm |
2736 |
Giải sáu |
8917 3118 0647 |
Giải bảy |
574 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8,9 | | 1 | 2,6,7,82 | 1,5 | 2 | 6 | 9 | 3 | 6 | 7,8 | 4 | 5,7,8 | 4 | 5 | 2 | 1,2,3,9 | 6 | | 1,4 | 7 | 0,4 | 0,12,4 | 8 | 4 | 0 | 9 | 3,6 |
|
XSDT - Loại vé: K22
|
Giải ĐB |
684360 |
Giải nhất |
63816 |
Giải nhì |
09063 |
Giải ba |
18010 56706 |
Giải tư |
64223 77572 19650 58911 40188 85385 92143 |
Giải năm |
1568 |
Giải sáu |
8616 6388 8223 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,6 | 0 | 6,8 | 1 | 1 | 0,1,62 | 7 | 2 | 32 | 22,4,6 | 3 | | | 4 | 3,7 | 8 | 5 | 0 | 0,12 | 6 | 0,3,8 | 4 | 7 | 2 | 0,6,82 | 8 | 5,82 | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 12T05K4
|
Giải ĐB |
065419 |
Giải nhất |
14401 |
Giải nhì |
90428 |
Giải ba |
91076 77473 |
Giải tư |
98712 17972 37568 29018 29668 76304 23035 |
Giải năm |
1108 |
Giải sáu |
8381 2407 1615 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,7,8 | 0,8 | 1 | 2,5,8,9 | 1,7 | 2 | 8 | 7 | 3 | 5 | 0 | 4 | | 1,3 | 5 | | 72 | 6 | 82 | 0 | 7 | 2,3,62 | 0,1,2,62 8 | 8 | 1,8 | 1 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-5K4
|
Giải ĐB |
911125 |
Giải nhất |
83258 |
Giải nhì |
16386 |
Giải ba |
03511 65861 |
Giải tư |
12832 64788 94222 52286 89875 01825 49872 |
Giải năm |
0193 |
Giải sáu |
8478 2459 0683 |
Giải bảy |
070 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 1,6 | 1 | 1 | 2,3,7 | 2 | 2,52 | 8,9 | 3 | 2 | 5 | 4 | | 22,7 | 5 | 4,8,9 | 82 | 6 | 1 | | 7 | 0,2,5,8 | 5,7,8 | 8 | 3,62,8 | 5 | 9 | 3 |
|
XSKG - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
932957 |
Giải nhất |
98838 |
Giải nhì |
76574 |
Giải ba |
04860 71392 |
Giải tư |
70441 64096 53681 68529 20084 00643 26132 |
Giải năm |
3279 |
Giải sáu |
1566 6114 6203 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 3 | 4,8 | 1 | 4 | 3,9 | 2 | 9 | 0,4 | 3 | 2,8 | 1,7,8 | 4 | 1,3,8 | | 5 | 7 | 6,9 | 6 | 02,6 | 5 | 7 | 4,9 | 3,4 | 8 | 1,4 | 2,7 | 9 | 2,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL-5K4
|
Giải ĐB |
301565 |
Giải nhất |
03714 |
Giải nhì |
95065 |
Giải ba |
28656 53536 |
Giải tư |
84142 20387 76505 78488 05607 50814 07691 |
Giải năm |
8030 |
Giải sáu |
0211 3812 5343 |
Giải bảy |
171 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 5,7 | 1,7,9 | 1 | 1,2,42 | 1,4 | 2 | | 4 | 3 | 0,4,6 | 12,3 | 4 | 2,3 | 0,62 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | 52 | 0,8 | 7 | 1 | 8 | 8 | 7,8 | | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|