|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K22T05
|
Giải ĐB |
756650 |
Giải nhất |
18032 |
Giải nhì |
78420 |
Giải ba |
38883 68399 |
Giải tư |
86492 36899 86860 24142 50847 68541 31750 |
Giải năm |
5226 |
Giải sáu |
4411 1569 2521 |
Giải bảy |
613 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,52,6 | 0 | 7 | 1,2,4 | 1 | 1,3 | 3,4,9 | 2 | 0,1,6 | 1,8 | 3 | 2 | | 4 | 1,2,7 | | 5 | 02 | 2 | 6 | 0,9 | 0,4 | 7 | | | 8 | 3 | 6,92 | 9 | 2,92 |
|
XSVT - Loại vé: 5E
|
Giải ĐB |
424767 |
Giải nhất |
06368 |
Giải nhì |
83331 |
Giải ba |
61799 18408 |
Giải tư |
71234 87273 03469 85583 09226 25423 82711 |
Giải năm |
7668 |
Giải sáu |
1145 9698 6066 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 1,3 | 1 | 1,8 | | 2 | 3,6 | 2,7,8 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | 5 | 4 | 5 | | 2,6 | 6 | 6,7,82,9 | 6 | 7 | 3 | 0,1,62,9 | 8 | 3,9 | 6,8,9 | 9 | 8,9 |
|
XSBL - Loại vé: T5K5
|
Giải ĐB |
883178 |
Giải nhất |
94050 |
Giải nhì |
36075 |
Giải ba |
60978 77958 |
Giải tư |
62104 72471 77311 79356 70672 54483 97232 |
Giải năm |
0139 |
Giải sáu |
1164 3038 7563 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4 | 1,7 | 1 | 1 | 3,7 | 2 | | 6,8 | 3 | 2,8,92 | 0,6 | 4 | | 7 | 5 | 0,6,8 | 5,8 | 6 | 3,4 | | 7 | 1,2,5,82 | 3,5,72 | 8 | 3,6 | 32 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
211216 |
Giải nhất |
13545 |
Giải nhì |
79648 |
Giải ba |
86912 40996 |
Giải tư |
98326 84584 72318 01470 90152 41993 53109 |
Giải năm |
2736 |
Giải sáu |
8917 3118 0647 |
Giải bảy |
574 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8,9 | | 1 | 2,6,7,82 | 1,5 | 2 | 6 | 9 | 3 | 6 | 7,8 | 4 | 5,7,8 | 4 | 5 | 2 | 1,2,3,9 | 6 | | 1,4 | 7 | 0,4 | 0,12,4 | 8 | 4 | 0 | 9 | 3,6 |
|
XSDT - Loại vé: K22
|
Giải ĐB |
684360 |
Giải nhất |
63816 |
Giải nhì |
09063 |
Giải ba |
18010 56706 |
Giải tư |
64223 77572 19650 58911 40188 85385 92143 |
Giải năm |
1568 |
Giải sáu |
8616 6388 8223 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,6 | 0 | 6,8 | 1 | 1 | 0,1,62 | 7 | 2 | 32 | 22,4,6 | 3 | | | 4 | 3,7 | 8 | 5 | 0 | 0,12 | 6 | 0,3,8 | 4 | 7 | 2 | 0,6,82 | 8 | 5,82 | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 12T05K4
|
Giải ĐB |
065419 |
Giải nhất |
14401 |
Giải nhì |
90428 |
Giải ba |
91076 77473 |
Giải tư |
98712 17972 37568 29018 29668 76304 23035 |
Giải năm |
1108 |
Giải sáu |
8381 2407 1615 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,7,8 | 0,8 | 1 | 2,5,8,9 | 1,7 | 2 | 8 | 7 | 3 | 5 | 0 | 4 | | 1,3 | 5 | | 72 | 6 | 82 | 0 | 7 | 2,3,62 | 0,1,2,62 8 | 8 | 1,8 | 1 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|