|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL26
|
Giải ĐB |
923937 |
Giải nhất |
15198 |
Giải nhì |
35669 |
Giải ba |
58218 64246 |
Giải tư |
15724 08522 62958 98805 63481 43467 04494 |
Giải năm |
4911 |
Giải sáu |
8513 9767 4816 |
Giải bảy |
247 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 1,8 | 1 | 1,3,4,6 8 | 2 | 2 | 2,4 | 1 | 3 | 7 | 1,2,9 | 4 | 6,7 | 0 | 5 | 8 | 1,4 | 6 | 72,9 | 3,4,62 | 7 | | 1,5,9 | 8 | 1 | 6 | 9 | 4,8 |
|
XSBD - Loại vé: 06KS26
|
Giải ĐB |
210832 |
Giải nhất |
02024 |
Giải nhì |
80244 |
Giải ba |
42308 58152 |
Giải tư |
76172 85708 31521 78011 44416 16264 81856 |
Giải năm |
7598 |
Giải sáu |
8594 6002 7439 |
Giải bảy |
575 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,82 | 1,2 | 1 | 1,6 | 0,3,5,7 | 2 | 1,4 | 7 | 3 | 2,9 | 2,4,6,9 | 4 | 4 | 7 | 5 | 2,6 | 1,5 | 6 | 4 | | 7 | 2,3,5 | 02,9 | 8 | | 3 | 9 | 4,8 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV26
|
Giải ĐB |
061735 |
Giải nhất |
33165 |
Giải nhì |
02777 |
Giải ba |
71802 94484 |
Giải tư |
47006 84427 91467 20989 71471 94175 54549 |
Giải năm |
2380 |
Giải sáu |
0191 8927 3220 |
Giải bảy |
739 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 2,6 | 7,9 | 1 | 2 | 0,1 | 2 | 0,72 | | 3 | 5,9 | 8 | 4 | 9 | 3,6,7 | 5 | | 0 | 6 | 5,7 | 22,6,7 | 7 | 1,5,7 | | 8 | 0,4,9 | 3,4,8 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
826320 |
Giải nhất |
09528 |
Giải nhì |
20645 |
Giải ba |
98166 11859 |
Giải tư |
65795 74393 55387 38802 52211 68225 36386 |
Giải năm |
2705 |
Giải sáu |
6735 4945 5433 |
Giải bảy |
351 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,5 | 1,5 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0,5,8 | 3,92 | 3 | 3,5 | | 4 | 52 | 0,2,3,42 9 | 5 | 1,9 | 6,8 | 6 | 6 | 8 | 7 | | 2 | 8 | 6,7 | 5 | 9 | 32,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K4
|
Giải ĐB |
718576 |
Giải nhất |
12452 |
Giải nhì |
94953 |
Giải ba |
67171 76524 |
Giải tư |
63674 18503 99010 08830 37535 30861 92839 |
Giải năm |
6581 |
Giải sáu |
1006 7525 9880 |
Giải bảy |
560 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6,8 | 0 | 3,6 | 5,6,7,8 | 1 | 0 | 5 | 2 | 4,5 | 0,5 | 3 | 0,5,9 | 2,7 | 4 | | 2,3 | 5 | 1,2,3 | 0,7 | 6 | 0,1 | | 7 | 1,4,6 | | 8 | 0,1 | 3 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
839747 |
Giải nhất |
66264 |
Giải nhì |
83536 |
Giải ba |
35448 87501 |
Giải tư |
51148 10755 70880 71738 86063 62709 95276 |
Giải năm |
3023 |
Giải sáu |
8297 1651 7123 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,9 | 0,5 | 1 | | | 2 | 32 | 22,6 | 3 | 6,7,8 | 6 | 4 | 7,82 | 5 | 5 | 1,5 | 3,7 | 6 | 3,4,9 | 3,4,9 | 7 | 6 | 3,42 | 8 | 0 | 0,6 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|