|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K21-T05
|
Giải ĐB |
661030 |
Giải nhất |
76808 |
Giải nhì |
13923 |
Giải ba |
40877 49209 |
Giải tư |
18925 07081 97423 69570 54029 21679 49079 |
Giải năm |
9922 |
Giải sáu |
8462 6819 2952 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 8,92 | 8 | 1 | 9 | 2,5,6 | 2 | 2,32,5,9 | 22,5 | 3 | 0 | | 4 | | 2 | 5 | 2,3 | | 6 | 2 | 7 | 7 | 0,7,92 | 0 | 8 | 1 | 02,1,2,72 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 5C
|
Giải ĐB |
388678 |
Giải nhất |
09407 |
Giải nhì |
49533 |
Giải ba |
37079 16217 |
Giải tư |
62343 47033 50707 47447 91539 84892 00895 |
Giải năm |
9889 |
Giải sáu |
7976 1680 8237 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,72 | | 1 | 7 | 9 | 2 | | 0,32,4 | 3 | 32,7,9 | | 4 | 3,72 | 9 | 5 | | 7 | 6 | | 02,1,3,42 | 7 | 6,8,9 | 7 | 8 | 0,9 | 3,7,8 | 9 | 2,5 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K3
|
Giải ĐB |
779132 |
Giải nhất |
39571 |
Giải nhì |
28935 |
Giải ba |
71105 88627 |
Giải tư |
02666 13030 08580 23491 98548 89906 50620 |
Giải năm |
7582 |
Giải sáu |
7851 5793 8256 |
Giải bảy |
072 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | 5,6 | 5,7,9 | 1 | 5 | 3,7,8 | 2 | 0,7 | 9 | 3 | 0,2,5 | | 4 | 8 | 0,1,3 | 5 | 1,6 | 0,5,6 | 6 | 6 | 2 | 7 | 1,2 | 4 | 8 | 0,2 | | 9 | 1,3 |
|
XSHCM - Loại vé: 5D2
|
Giải ĐB |
817292 |
Giải nhất |
37865 |
Giải nhì |
92683 |
Giải ba |
24794 79754 |
Giải tư |
75791 88011 09284 81848 54210 16359 55293 |
Giải năm |
1931 |
Giải sáu |
6618 3005 4307 |
Giải bảy |
652 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,7 | 1,3,9 | 1 | 0,1,8 | 5,9 | 2 | | 8,9 | 3 | 1 | 5,8,9 | 4 | 8 | 0,6,8 | 5 | 2,4,9 | | 6 | 5 | 0 | 7 | | 1,4 | 8 | 3,4,5 | 5 | 9 | 1,2,3,4 |
|
XSDT - Loại vé: S21
|
Giải ĐB |
982772 |
Giải nhất |
79275 |
Giải nhì |
82289 |
Giải ba |
75330 05031 |
Giải tư |
02542 48600 71637 40175 16263 42309 69548 |
Giải năm |
8579 |
Giải sáu |
4326 6767 9475 |
Giải bảy |
452 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,9 | 3 | 1 | | 4,5,7 | 2 | 6 | 5,6 | 3 | 0,1,7 | | 4 | 2,8 | 73 | 5 | 2,3 | 2 | 6 | 3,7 | 3,6 | 7 | 2,53,9 | 4 | 8 | 9 | 0,7,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 24-T05K3
|
Giải ĐB |
287839 |
Giải nhất |
98835 |
Giải nhì |
42962 |
Giải ba |
41083 41556 |
Giải tư |
50105 12029 31771 59520 71713 38272 97902 |
Giải năm |
2758 |
Giải sáu |
4249 1301 3927 |
Giải bảy |
010 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,2,5 | 0,7 | 1 | 0,3 | 0,6,7 | 2 | 0,7,9 | 1,8 | 3 | 5,9 | | 4 | 9 | 0,3,6 | 5 | 6,8 | 5 | 6 | 2,5 | 2 | 7 | 1,2 | 5 | 8 | 3 | 2,3,4 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|