|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K25-T06
|
Giải ĐB |
432004 |
Giải nhất |
16603 |
Giải nhì |
11226 |
Giải ba |
06452 98420 |
Giải tư |
62657 06190 25042 20172 02400 33847 29268 |
Giải năm |
8694 |
Giải sáu |
3083 4758 4096 |
Giải bảy |
224 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0,3,4 | | 1 | | 4,5,7 | 2 | 0,4,6 | 0,8 | 3 | | 0,2,8,9 | 4 | 2,7 | | 5 | 2,7,8 | 2,9 | 6 | 8 | 4,5 | 7 | 2 | 5,6 | 8 | 3,4 | | 9 | 0,4,6 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
434528 |
Giải nhất |
23545 |
Giải nhì |
52966 |
Giải ba |
12709 79638 |
Giải tư |
33464 13741 86462 67764 11126 57134 21946 |
Giải năm |
9136 |
Giải sáu |
4348 7114 2217 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,9 | 4,9 | 1 | 4,7 | 6 | 2 | 6,8 | 0 | 3 | 4,6,8 | 1,3,62 | 4 | 1,5,6,8 | 4 | 5 | | 2,3,4,6 | 6 | 2,42,6 | 1 | 7 | | 2,3,4 | 8 | | 0 | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T6K3
|
Giải ĐB |
712241 |
Giải nhất |
01191 |
Giải nhì |
33019 |
Giải ba |
06306 18065 |
Giải tư |
18612 87209 93050 97898 59760 17709 28270 |
Giải năm |
7465 |
Giải sáu |
4983 1611 4848 |
Giải bảy |
768 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,7 | 0 | 6,92 | 1,4,9 | 1 | 1,2,9 | 1 | 2 | | 82 | 3 | | | 4 | 1,8 | 62 | 5 | 0 | 0 | 6 | 0,52,8 | | 7 | 0 | 4,6,9 | 8 | 32 | 02,1 | 9 | 1,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
499102 |
Giải nhất |
46447 |
Giải nhì |
41129 |
Giải ba |
49048 54427 |
Giải tư |
97345 65779 97066 76953 59725 15650 09035 |
Giải năm |
5778 |
Giải sáu |
6835 0280 8678 |
Giải bảy |
662 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 2 | | 1 | | 0,6 | 2 | 5,7,9 | 5 | 3 | 52 | 6 | 4 | 5,7,8 | 2,32,4 | 5 | 0,3 | 6 | 6 | 2,4,6 | 2,4 | 7 | 82,9 | 4,72 | 8 | 0 | 2,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: H25
|
Giải ĐB |
383137 |
Giải nhất |
63405 |
Giải nhì |
02754 |
Giải ba |
37706 75515 |
Giải tư |
32459 11003 64492 30499 31335 18113 14326 |
Giải năm |
9287 |
Giải sáu |
7930 4008 5002 |
Giải bảy |
852 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,3,5,6 8 | | 1 | 3,5 | 0,5,9 | 2 | 6 | 0,1 | 3 | 0,5,72 | 5 | 4 | | 0,1,3 | 5 | 2,4,9 | 0,2 | 6 | | 32,8 | 7 | | 0 | 8 | 7 | 5,9 | 9 | 2,9 |
|
XSCM - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
513781 |
Giải nhất |
74426 |
Giải nhì |
70194 |
Giải ba |
10330 89873 |
Giải tư |
45700 91286 88424 82112 59923 74621 31202 |
Giải năm |
4817 |
Giải sáu |
3797 8585 0511 |
Giải bảy |
168 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2 | 1,2,8 | 1 | 1,2,7 | 0,1 | 2 | 1,3,4,6 | 2,7 | 3 | 0 | 2,9 | 4 | | 8 | 5 | 6 | 2,5,8 | 6 | 8 | 1,9 | 7 | 3 | 6 | 8 | 1,5,6 | | 9 | 4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|