|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
591676 |
Giải nhất |
48516 |
Giải nhì |
55247 |
Giải ba |
46885 69883 |
Giải tư |
31214 09781 04085 01755 22499 09764 24710 |
Giải năm |
7912 |
Giải sáu |
3424 7452 4572 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 8 | 1 | 0,2,4,6 | 1,5,7 | 2 | 4 | 8 | 3 | | 1,2,6 | 4 | 7 | 5,82,9 | 5 | 2,5,7 | 1,7 | 6 | 4 | 4,5 | 7 | 2,6 | | 8 | 1,3,52 | 9 | 9 | 5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K3
|
Giải ĐB |
938368 |
Giải nhất |
26408 |
Giải nhì |
29010 |
Giải ba |
21077 53579 |
Giải tư |
73187 25340 11850 23781 81820 00541 25007 |
Giải năm |
3733 |
Giải sáu |
7508 8576 1850 |
Giải bảy |
774 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,52 | 0 | 7,82 | 4,8 | 1 | 0 | | 2 | 0 | 3 | 3 | 3 | 7 | 4 | 0,1 | | 5 | 02 | 7,9 | 6 | 8 | 0,7,8 | 7 | 4,6,7,9 | 02,6 | 8 | 1,7 | 7 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
368684 |
Giải nhất |
01387 |
Giải nhì |
07689 |
Giải ba |
80912 77709 |
Giải tư |
43456 83942 99216 72575 44702 86637 16841 |
Giải năm |
7470 |
Giải sáu |
2934 3710 9543 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 2,3,9 | 4 | 1 | 0,2,6 | 0,1,4 | 2 | | 0,4 | 3 | 4,7 | 3,8 | 4 | 1,2,3 | 7 | 5 | 6 | 1,5,8 | 6 | | 3,8 | 7 | 0,5 | | 8 | 4,6,7,9 | 0,8 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
732292 |
Giải nhất |
50218 |
Giải nhì |
66880 |
Giải ba |
14497 61773 |
Giải tư |
31752 20218 76359 00445 78215 30957 58810 |
Giải năm |
1617 |
Giải sáu |
3788 2935 6662 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 7 | 9 | 1 | 0,5,7,82 | 5,6,9 | 2 | | 7 | 3 | 5 | | 4 | 5 | 1,3,4 | 5 | 2,7,9 | | 6 | 2 | 0,1,5,9 | 7 | 3 | 12,8 | 8 | 0,8 | 5 | 9 | 1,2,7 |
|
XSCT - Loại vé: K3T7
|
Giải ĐB |
124635 |
Giải nhất |
45503 |
Giải nhì |
04285 |
Giải ba |
10517 45680 |
Giải tư |
13449 66125 54907 60096 20699 53966 41296 |
Giải năm |
6772 |
Giải sáu |
9408 2143 7806 |
Giải bảy |
357 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,6,7,8 | | 1 | 7 | 7 | 2 | 5 | 0,4 | 3 | 5 | | 4 | 3,9 | 2,3,7,8 | 5 | 7 | 0,6,92 | 6 | 6 | 0,1,5 | 7 | 2,5 | 0 | 8 | 0,5 | 4,9 | 9 | 62,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T07
|
Giải ĐB |
340055 |
Giải nhất |
96928 |
Giải nhì |
19737 |
Giải ba |
86627 58385 |
Giải tư |
96681 56984 11349 63757 67968 79020 86184 |
Giải năm |
2753 |
Giải sáu |
2011 1955 6007 |
Giải bảy |
294 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7 | 1,8 | 1 | 1 | | 2 | 0,7,8 | 5 | 3 | 7 | 82,9 | 4 | 9 | 52,8 | 5 | 3,52,6,7 | 5 | 6 | 8 | 0,2,3,5 | 7 | | 2,6 | 8 | 1,42,5 | 4 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|