|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
723146 |
Giải nhất |
32636 |
Giải nhì |
87977 |
Giải ba |
30626 29357 |
Giải tư |
10978 61705 66502 32042 87036 29946 11118 |
Giải năm |
0043 |
Giải sáu |
6182 1062 2109 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,52,6,9 | | 1 | 8 | 0,4,6,8 | 2 | 6 | 4 | 3 | 62 | | 4 | 2,3,62 | 02 | 5 | 7 | 0,2,32,42 | 6 | 2 | 5,7 | 7 | 7,8 | 1,7 | 8 | 2 | 0 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K4
|
Giải ĐB |
282666 |
Giải nhất |
84702 |
Giải nhì |
62476 |
Giải ba |
22663 53534 |
Giải tư |
95486 01869 96363 51826 82637 24709 36636 |
Giải năm |
7823 |
Giải sáu |
6052 8408 5471 |
Giải bảy |
578 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8,9 | 7,9 | 1 | | 0,5 | 2 | 3,6 | 2,62 | 3 | 4,6,7 | 3 | 4 | | | 5 | 2 | 2,3,6,7 8 | 6 | 32,6,9 | 3 | 7 | 1,6,8 | 0,7 | 8 | 6 | 0,6 | 9 | 1 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
830040 |
Giải nhất |
34742 |
Giải nhì |
96478 |
Giải ba |
74661 85359 |
Giải tư |
85350 68888 40952 24541 21104 21608 75967 |
Giải năm |
3338 |
Giải sáu |
2719 0800 0729 |
Giải bảy |
918 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,4,8 | 42,6 | 1 | 8,9 | 4,5 | 2 | 9 | | 3 | 8 | 0 | 4 | 0,12,2 | | 5 | 0,2,9 | | 6 | 1,7 | 6 | 7 | 8 | 0,1,3,7 8 | 8 | 8 | 1,2,5 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
924298 |
Giải nhất |
53627 |
Giải nhì |
12526 |
Giải ba |
68342 64249 |
Giải tư |
81354 29520 64055 58054 35643 05978 24189 |
Giải năm |
4650 |
Giải sáu |
3142 3144 9585 |
Giải bảy |
988 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | 6 | 1 | | 42 | 2 | 0,6,7 | 4 | 3 | | 4,52 | 4 | 22,3,4,9 | 5,8 | 5 | 0,42,5 | 2 | 6 | 1 | 2 | 7 | 8 | 7,8,9 | 8 | 5,8,9 | 4,8 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T7
|
Giải ĐB |
811011 |
Giải nhất |
41874 |
Giải nhì |
31276 |
Giải ba |
15511 48920 |
Giải tư |
71496 92065 87585 75341 50773 33400 11659 |
Giải năm |
8645 |
Giải sáu |
9701 3427 0769 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1 | 0,12,4 | 1 | 12 | | 2 | 0,7 | 7 | 3 | 5 | 7 | 4 | 1,5,6 | 3,4,6,8 | 5 | 9 | 4,7,9 | 6 | 5,9 | 2 | 7 | 3,4,6 | | 8 | 5 | 5,6 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K4T07
|
Giải ĐB |
458445 |
Giải nhất |
29957 |
Giải nhì |
40847 |
Giải ba |
49980 23595 |
Giải tư |
05183 05362 57307 95512 91857 17255 65896 |
Giải năm |
8379 |
Giải sáu |
3033 3223 1187 |
Giải bảy |
533 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 6,7 | | 1 | 2 | 1,6 | 2 | 3 | 2,32,8 | 3 | 32 | | 4 | 5,7 | 4,5,9 | 5 | 5,72 | 0,9 | 6 | 2 | 0,4,52,8 | 7 | 9 | | 8 | 0,3,7 | 7 | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|