|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
373557 |
Giải nhất |
33208 |
Giải nhì |
60803 |
Giải ba |
35538 14870 |
Giải tư |
90510 07492 61888 52573 38138 58514 46855 |
Giải năm |
8227 |
Giải sáu |
2705 9030 7944 |
Giải bảy |
205 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,7 | 0 | 3,52,8 | | 1 | 0,4 | 9 | 2 | 7 | 0,7 | 3 | 0,82 | 1,4 | 4 | 4 | 02,5 | 5 | 5,7 | 6 | 6 | 6 | 2,5 | 7 | 0,3 | 0,32,8 | 8 | 8 | | 9 | 2 |
|
XSDT - Loại vé: K25
|
Giải ĐB |
342088 |
Giải nhất |
38706 |
Giải nhì |
59210 |
Giải ba |
23644 33058 |
Giải tư |
02705 16940 61286 20197 83576 44400 56798 |
Giải năm |
0589 |
Giải sáu |
0553 2262 0748 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0,5,6 | 9 | 1 | 0 | 6 | 2 | 4 | 5 | 3 | | 2,4 | 4 | 0,4,8 | 0 | 5 | 3,8 | 0,7,8 | 6 | 2 | 9 | 7 | 6 | 4,5,8,9 | 8 | 6,8,9 | 8 | 9 | 1,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
955475 |
Giải nhất |
04730 |
Giải nhì |
92973 |
Giải ba |
01588 77841 |
Giải tư |
00619 06616 40058 39435 59800 92739 97618 |
Giải năm |
5412 |
Giải sáu |
3365 7711 5111 |
Giải bảy |
414 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0 | 12,4 | 1 | 12,2,4,5 6,8,9 | 1 | 2 | | 7 | 3 | 0,5,9 | 1 | 4 | 1 | 1,3,6,7 | 5 | 8 | 1 | 6 | 5 | | 7 | 3,5 | 1,5,8 | 8 | 8 | 1,3 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-C6
|
Giải ĐB |
372174 |
Giải nhất |
53974 |
Giải nhì |
65720 |
Giải ba |
84888 57753 |
Giải tư |
49001 26797 51386 87216 31637 33690 25272 |
Giải năm |
0508 |
Giải sáu |
2014 5444 6076 |
Giải bảy |
037 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6,9 | 0 | 1,8 | 0 | 1 | 4,6 | 7 | 2 | 0 | 5 | 3 | 72 | 1,4,72 | 4 | 4 | | 5 | 3 | 1,7,8 | 6 | 0 | 32,9 | 7 | 2,42,6 | 0,8 | 8 | 6,8 | | 9 | 0,7 |
|
XSKG - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
217073 |
Giải nhất |
90251 |
Giải nhì |
38993 |
Giải ba |
63006 30663 |
Giải tư |
02143 58713 92107 89380 15624 52416 11151 |
Giải năm |
5579 |
Giải sáu |
7501 2552 4468 |
Giải bảy |
960 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 1,6,7 | 0,52 | 1 | 3,6 | 5 | 2 | 4 | 1,4,6,7 9 | 3 | 9 | 2 | 4 | 3 | | 5 | 12,2 | 0,1 | 6 | 0,3,8 | 0 | 7 | 3,9 | 6 | 8 | 0 | 3,7 | 9 | 3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K3
|
Giải ĐB |
491178 |
Giải nhất |
16845 |
Giải nhì |
77389 |
Giải ba |
86894 55282 |
Giải tư |
02388 91308 70191 51232 03301 84642 59939 |
Giải năm |
7583 |
Giải sáu |
2566 9269 2970 |
Giải bảy |
685 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,8 | 0,9 | 1 | | 3,4,82 | 2 | | 8 | 3 | 2,9 | 9 | 4 | 2,5 | 4,8 | 5 | | 6 | 6 | 6,9 | | 7 | 0,8 | 0,7,8 | 8 | 22,3,5,8 9 | 3,6,8 | 9 | 1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|