|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL21
|
Giải ĐB |
579595 |
Giải nhất |
72396 |
Giải nhì |
89240 |
Giải ba |
26276 91037 |
Giải tư |
13129 23084 08840 16765 06312 73079 28635 |
Giải năm |
0719 |
Giải sáu |
9933 3964 7447 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | | | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 9 | 3 | 3 | 3,5,7 | 6,8 | 4 | 02,7 | 3,6,9 | 5 | | 72,8,9 | 6 | 4,5 | 3,4 | 7 | 62,9 | | 8 | 4,6 | 1,2,7 | 9 | 5,6 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS21
|
Giải ĐB |
727533 |
Giải nhất |
90695 |
Giải nhì |
76194 |
Giải ba |
22792 42444 |
Giải tư |
78430 70752 86598 45351 02295 88171 44232 |
Giải năm |
8279 |
Giải sáu |
8373 6343 7153 |
Giải bảy |
306 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6 | 5,7 | 1 | | 3,5,9 | 2 | | 3,4,5,7 8 | 3 | 0,2,3 | 4,9 | 4 | 3,4 | 92 | 5 | 1,2,3 | 0 | 6 | | | 7 | 1,3,9 | 9 | 8 | 3 | 7 | 9 | 2,4,52,8 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV21
|
Giải ĐB |
090253 |
Giải nhất |
59443 |
Giải nhì |
06494 |
Giải ba |
15543 60144 |
Giải tư |
77430 13077 08135 62017 09778 63604 30768 |
Giải năm |
0726 |
Giải sáu |
0415 6928 1636 |
Giải bảy |
434 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | | 1 | 5,7 | | 2 | 6,8 | 42,5,7 | 3 | 0,4,5,6 | 0,3,4,9 | 4 | 32,4 | 1,3 | 5 | 3 | 2,3 | 6 | 8 | 1,7 | 7 | 3,7,8 | 2,6,7 | 8 | | | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
524786 |
Giải nhất |
14245 |
Giải nhì |
42765 |
Giải ba |
50300 46571 |
Giải tư |
80761 35243 12420 64594 12682 73565 59124 |
Giải năm |
6119 |
Giải sáu |
6042 8935 7198 |
Giải bảy |
202 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,2 | 6,7 | 1 | 5,9 | 0,4,8 | 2 | 0,4 | 4 | 3 | 5 | 2,9 | 4 | 2,3,5 | 1,3,4,62 | 5 | | 8 | 6 | 1,52 | | 7 | 1 | 9 | 8 | 2,6 | 1 | 9 | 4,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K3
|
Giải ĐB |
202976 |
Giải nhất |
09946 |
Giải nhì |
88943 |
Giải ba |
32219 60894 |
Giải tư |
42969 60849 38308 96864 55090 43172 40377 |
Giải năm |
5678 |
Giải sáu |
6508 8434 9530 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,5,82 | 0 | 1 | 9 | 7 | 2 | | 4 | 3 | 0,4 | 3,6,9 | 4 | 3,6,9 | 0 | 5 | | 4,7 | 6 | 4,9 | 7 | 7 | 2,6,7,8 | 02,7 | 8 | | 1,4,6 | 9 | 0,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K3
|
Giải ĐB |
702581 |
Giải nhất |
53873 |
Giải nhì |
75090 |
Giải ba |
29078 37332 |
Giải tư |
21993 17447 80683 39910 79026 85552 80718 |
Giải năm |
5493 |
Giải sáu |
3010 5756 6036 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,9 | 0 | | 8,9 | 1 | 02,8 | 3,5 | 2 | 6 | 7,8,92 | 3 | 2,6 | | 4 | 7 | | 5 | 2,6 | 2,3,5,6 | 6 | 6 | 4 | 7 | 3,8 | 1,7 | 8 | 1,3 | | 9 | 0,1,32 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|