|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL22
|
Giải ĐB |
150365 |
Giải nhất |
06499 |
Giải nhì |
37093 |
Giải ba |
51400 83330 |
Giải tư |
28043 43111 21464 04902 49135 54307 43093 |
Giải năm |
9224 |
Giải sáu |
9078 5046 1127 |
Giải bảy |
607 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2,72 | 1 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4,7 | 4,92 | 3 | 0,5 | 2,6 | 4 | 3,6 | 3,62 | 5 | | 4 | 6 | 4,52 | 02,2 | 7 | 8 | 7 | 8 | | 9 | 9 | 32,9 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS22
|
Giải ĐB |
025441 |
Giải nhất |
72438 |
Giải nhì |
73169 |
Giải ba |
13616 05270 |
Giải tư |
50927 19619 31199 65217 92343 64008 69647 |
Giải năm |
0437 |
Giải sáu |
3365 3500 2949 |
Giải bảy |
660 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0,8,9 | 4 | 1 | 6,7,9 | | 2 | 7 | 4 | 3 | 7,8 | | 4 | 1,3,7,9 | 6 | 5 | | 1 | 6 | 0,5,9 | 1,2,3,4 | 7 | 0 | 0,3 | 8 | | 0,1,4,6 9 | 9 | 9 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV22
|
Giải ĐB |
080453 |
Giải nhất |
42348 |
Giải nhì |
47542 |
Giải ba |
61714 61646 |
Giải tư |
23845 83288 98317 22828 91880 14897 12143 |
Giải năm |
6603 |
Giải sáu |
7671 2875 8418 |
Giải bảy |
793 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3 | 7 | 1 | 4,7,8 | 4 | 2 | 8 | 0,4,5,9 | 3 | | 1 | 4 | 2,3,5,6 8 | 4,7 | 5 | 3 | 4,9 | 6 | | 1,9 | 7 | 1,5 | 1,2,4,8 | 8 | 0,8 | | 9 | 3,6,7 |
|
XSTN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
564247 |
Giải nhất |
18114 |
Giải nhì |
71795 |
Giải ba |
72269 26305 |
Giải tư |
66305 42230 08499 48023 34966 07830 38630 |
Giải năm |
4718 |
Giải sáu |
4221 2567 9774 |
Giải bảy |
990 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 33,9 | 0 | 52 | 2,7 | 1 | 4,8 | | 2 | 1,3 | 2 | 3 | 03 | 1,7 | 4 | 7 | 02,9 | 5 | | 6 | 6 | 6,7,9 | 4,6 | 7 | 1,4 | 1 | 8 | | 6,9 | 9 | 0,5,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K4
|
Giải ĐB |
945895 |
Giải nhất |
13835 |
Giải nhì |
51402 |
Giải ba |
91671 77276 |
Giải tư |
38701 20381 09794 86479 61387 57981 22578 |
Giải năm |
6857 |
Giải sáu |
0506 4394 2047 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,2,6 | 0,7,82 | 1 | | 0 | 2 | 3 | 2 | 3 | 0,5 | 92 | 4 | 7 | 3,9 | 5 | 7 | 0,7 | 6 | | 4,5,8 | 7 | 1,6,8,9 | 7 | 8 | 12,7 | 7 | 9 | 42,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
038239 |
Giải nhất |
31604 |
Giải nhì |
32974 |
Giải ba |
94656 20804 |
Giải tư |
00081 64367 92675 24373 22196 52239 73618 |
Giải năm |
6003 |
Giải sáu |
8497 2164 5656 |
Giải bảy |
345 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,42 | 8 | 1 | 8 | | 2 | | 0,72 | 3 | 92 | 02,6,7 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 62 | 52,9 | 6 | 4,7 | 6,9 | 7 | 32,4,5 | 1 | 8 | 1 | 32 | 9 | 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|