|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL21
|
Giải ĐB |
407852 |
Giải nhất |
57239 |
Giải nhì |
88995 |
Giải ba |
37114 85124 |
Giải tư |
58329 04293 07847 78194 58604 72282 14874 |
Giải năm |
5875 |
Giải sáu |
7911 8625 0360 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4 | 1 | 1 | 1,4 | 5,8 | 2 | 4,5,9 | 9 | 3 | 9 | 0,1,2,5 7,9 | 4 | 7 | 2,7,8,9 | 5 | 2,4 | | 6 | 0 | 4 | 7 | 4,5 | | 8 | 2,5 | 2,3 | 9 | 3,4,5 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0521
|
Giải ĐB |
301680 |
Giải nhất |
93596 |
Giải nhì |
34260 |
Giải ba |
05311 47816 |
Giải tư |
47832 67108 72710 11843 84582 86240 68316 |
Giải năm |
7261 |
Giải sáu |
2317 5441 2482 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6,8 | 0 | 8 | 1,4,6,7 | 1 | 0,1,62,7 | 3,82 | 2 | | 4 | 3 | 2 | | 4 | 0,1,3 | | 5 | | 12,9 | 6 | 0,1,9 | 1 | 7 | 1 | 0 | 8 | 0,22 | 6 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV21
|
Giải ĐB |
680531 |
Giải nhất |
99034 |
Giải nhì |
52721 |
Giải ba |
55008 17162 |
Giải tư |
41263 08039 08753 82749 62394 22061 30522 |
Giải năm |
1025 |
Giải sáu |
1905 3299 1105 |
Giải bảy |
185 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52,8 | 2,3,6 | 1 | | 2,6 | 2 | 1,2,5 | 5,6 | 3 | 1,4,5,9 | 3,9 | 4 | 9 | 02,2,3,8 | 5 | 3 | | 6 | 1,2,3 | | 7 | | 0 | 8 | 5 | 3,4,9 | 9 | 4,9 |
|
XSTN - Loại vé: L:5K3
|
Giải ĐB |
423880 |
Giải nhất |
01348 |
Giải nhì |
72301 |
Giải ba |
52176 12898 |
Giải tư |
22370 73578 58903 07609 95093 09847 01279 |
Giải năm |
3025 |
Giải sáu |
8901 0555 9075 |
Giải bảy |
387 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 12,3,9 | 02 | 1 | | | 2 | 5 | 0,92 | 3 | | | 4 | 7,8 | 2,5,7 | 5 | 5 | 7 | 6 | | 4,8 | 7 | 0,5,6,8 9 | 4,7,9 | 8 | 0,7 | 0,7 | 9 | 32,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K3
|
Giải ĐB |
959381 |
Giải nhất |
09771 |
Giải nhì |
84330 |
Giải ba |
32788 20055 |
Giải tư |
66753 06852 60239 59198 07016 62637 74241 |
Giải năm |
5322 |
Giải sáu |
4410 5169 9693 |
Giải bảy |
633 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | | 4,7,8 | 1 | 0,6 | 2,5 | 2 | 2 | 3,5,9 | 3 | 0,3,7,9 | | 4 | 1 | 5 | 5 | 2,3,5 | 1 | 6 | 9 | 3 | 7 | 1,9 | 8,9 | 8 | 1,8 | 3,6,7 | 9 | 3,8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K3
|
Giải ĐB |
412807 |
Giải nhất |
43138 |
Giải nhì |
72459 |
Giải ba |
85359 71518 |
Giải tư |
32832 42984 03622 79825 40419 43655 10373 |
Giải năm |
9724 |
Giải sáu |
2139 5124 2264 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 8,9 | 2,3 | 2 | 2,42,5,7 | 7 | 3 | 2,8,9 | 22,6,7,8 | 4 | | 2,5 | 5 | 5,92 | | 6 | 4 | 0,2 | 7 | 3,4 | 1,3 | 8 | 4 | 1,3,52 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|