|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:30VL22
|
Giải ĐB |
360717 |
Giải nhất |
63861 |
Giải nhì |
79374 |
Giải ba |
61058 48515 |
Giải tư |
83761 53529 62225 44968 24504 19372 03766 |
Giải năm |
9760 |
Giải sáu |
1272 6620 5378 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 4 | 62 | 1 | 5,7 | 72 | 2 | 0,5,9 | 5,9 | 3 | | 0,7 | 4 | | 1,2 | 5 | 3,8 | 6 | 6 | 0,12,6,8 | 1 | 7 | 22,4,8 | 5,6,7 | 8 | | 2 | 9 | 3 |
|
XSBD - Loại vé: L:09KT0522
|
Giải ĐB |
861685 |
Giải nhất |
33305 |
Giải nhì |
95766 |
Giải ba |
47490 07135 |
Giải tư |
32148 56567 31555 18056 52528 48190 62890 |
Giải năm |
5037 |
Giải sáu |
2039 1558 9936 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 93 | 0 | 5 | 6 | 1 | | | 2 | 4,8 | | 3 | 5,6,7,9 | 2 | 4 | 8 | 0,3,5,8 | 5 | 5,6,8 | 3,5,6 | 6 | 1,6,7 | 3,6 | 7 | | 2,4,5 | 8 | 5 | 3 | 9 | 03 |
|
XSTV - Loại vé: L:18-TV22
|
Giải ĐB |
834717 |
Giải nhất |
14461 |
Giải nhì |
55647 |
Giải ba |
98263 21175 |
Giải tư |
27093 97335 17050 23774 41278 28568 48775 |
Giải năm |
6618 |
Giải sáu |
6887 0817 5464 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 6 | 1 | 72,8 | | 2 | | 6,9 | 3 | 4,5 | 3,6,7 | 4 | 7 | 3,72 | 5 | 0 | | 6 | 1,3,4,8 | 12,4,8 | 7 | 4,52,8 | 1,6,7 | 8 | 7,9 | 8 | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: L:5K4
|
Giải ĐB |
892928 |
Giải nhất |
43088 |
Giải nhì |
69395 |
Giải ba |
03551 37059 |
Giải tư |
18562 47007 82271 85186 13729 74847 66287 |
Giải năm |
4421 |
Giải sáu |
8973 3010 9935 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | 7 | 2,5,7 | 1 | 02 | 6 | 2 | 1,8,9 | 7 | 3 | 5 | | 4 | 7 | 3,9 | 5 | 1,9 | 8 | 6 | 2,9 | 0,4,8 | 7 | 1,3 | 2,8 | 8 | 6,7,8 | 2,5,6 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K4
|
Giải ĐB |
035567 |
Giải nhất |
87663 |
Giải nhì |
49621 |
Giải ba |
32801 33787 |
Giải tư |
01346 65133 58785 06464 58148 44802 27953 |
Giải năm |
0281 |
Giải sáu |
2952 8334 9560 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,2 | 0,2,8 | 1 | | 0,5 | 2 | 1 | 3,4,5,6 | 3 | 3,4,6 | 3,6 | 4 | 3,6,8 | 8 | 5 | 2,3 | 3,4 | 6 | 0,3,4,7 | 6,8 | 7 | | 4 | 8 | 1,5,7 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K4
|
Giải ĐB |
982336 |
Giải nhất |
36603 |
Giải nhì |
09253 |
Giải ba |
68208 46529 |
Giải tư |
89651 99665 67771 92854 56467 92764 20719 |
Giải năm |
2014 |
Giải sáu |
2912 0940 1136 |
Giải bảy |
028 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,8 | 5,7 | 1 | 22,4,9 | 12 | 2 | 8,9 | 0,5 | 3 | 62 | 1,5,6 | 4 | 0 | 6 | 5 | 1,3,4 | 32 | 6 | 4,5,7 | 6 | 7 | 1 | 0,2 | 8 | | 1,2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|