|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:4K5
|
Giải ĐB |
003933 |
Giải nhất |
52343 |
Giải nhì |
03259 |
Giải ba |
72508 31743 |
Giải tư |
57393 89009 64134 36996 59388 80452 99126 |
Giải năm |
1310 |
Giải sáu |
4530 2660 8678 |
Giải bảy |
573 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6 | 0 | 82,9 | | 1 | 0 | 5 | 2 | 6 | 3,42,7,9 | 3 | 0,3,4 | 3 | 4 | 32 | | 5 | 2,9 | 2,9 | 6 | 0 | | 7 | 3,8 | 02,7,8 | 8 | 8 | 0,5 | 9 | 3,6 |
|
XSCT - Loại vé: L:K5T4
|
Giải ĐB |
240878 |
Giải nhất |
75731 |
Giải nhì |
92596 |
Giải ba |
67783 53202 |
Giải tư |
78925 00992 62713 52997 93460 67219 34461 |
Giải năm |
2145 |
Giải sáu |
0763 4270 6477 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2 | 3,6 | 1 | 3,9 | 0,9 | 2 | 5 | 1,5,6,8 | 3 | 1,4 | 3 | 4 | 5 | 2,4 | 5 | 3 | 9 | 6 | 0,1,3 | 7,9 | 7 | 0,7,8 | 7 | 8 | 3 | 1 | 9 | 2,6,7 |
|
XSST - Loại vé: L:K5T04
|
Giải ĐB |
547977 |
Giải nhất |
69600 |
Giải nhì |
16736 |
Giải ba |
12886 32296 |
Giải tư |
25901 60531 86895 62416 49823 32543 06001 |
Giải năm |
5315 |
Giải sáu |
9649 0875 0484 |
Giải bảy |
078 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,12 | 02,3 | 1 | 5,6 | | 2 | 3 | 2,4 | 3 | 1,6 | 82 | 4 | 3,9 | 1,7,9 | 5 | | 1,3,8,9 | 6 | | 7 | 7 | 5,7,8 | 7 | 8 | 42,6 | 4 | 9 | 5,6 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K4-T04
|
Giải ĐB |
487579 |
Giải nhất |
50790 |
Giải nhì |
62269 |
Giải ba |
87998 29493 |
Giải tư |
97483 89712 08673 63956 50122 78597 76538 |
Giải năm |
2024 |
Giải sáu |
8386 3427 8200 |
Giải bảy |
103 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,3 | | 1 | 2,9 | 1,2 | 2 | 2,4,7 | 0,7,8,9 | 3 | 8 | 2 | 4 | | | 5 | 6 | 5,8 | 6 | 9 | 2,9 | 7 | 3,9 | 3,9 | 8 | 3,6 | 1,6,7 | 9 | 0,3,7,8 |
|
XSVT - Loại vé: L:4D
|
Giải ĐB |
65355 |
Giải nhất |
43313 |
Giải nhì |
13318 |
Giải ba |
85927 57342 |
Giải tư |
50892 81309 80057 24920 03970 49672 63532 |
Giải năm |
8938 |
Giải sáu |
3621 6251 3836 |
Giải bảy |
214 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 9 | 2,5 | 1 | 3,4,8 | 3,4,7,9 | 2 | 0,1,7 | 1,4 | 3 | 2,6,8 | 1 | 4 | 2,3 | 5 | 5 | 1,5,7 | 3 | 6 | | 2,5 | 7 | 0,2 | 1,3 | 8 | | 0 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: L:09T04K4
|
Giải ĐB |
590195 |
Giải nhất |
05378 |
Giải nhì |
52359 |
Giải ba |
23814 23879 |
Giải tư |
57901 63108 88101 39328 77507 98455 19254 |
Giải năm |
5883 |
Giải sáu |
7224 5170 7174 |
Giải bảy |
086 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 12,7,8 | 02 | 1 | 4 | | 2 | 4,8 | 8 | 3 | | 1,2,5,7 | 4 | | 5,9 | 5 | 4,5,9 | 8 | 6 | | 0 | 7 | 0,4,8,9 | 0,2,7 | 8 | 0,3,6 | 5,7 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|