|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7D2
|
Giải ĐB |
921251 |
Giải nhất |
63023 |
Giải nhì |
95009 |
Giải ba |
73044 93225 |
Giải tư |
35345 63241 21856 78143 19325 34463 73429 |
Giải năm |
6050 |
Giải sáu |
1796 4150 5060 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6 | 0 | 9 | 2,4,5 | 1 | | | 2 | 1,3,52,9 | 2,4,6 | 3 | 8 | 4 | 4 | 1,3,4,5 | 22,4 | 5 | 02,1,6 | 5,9 | 6 | 0,3 | | 7 | | 3 | 8 | | 0,2 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: M30
|
Giải ĐB |
288474 |
Giải nhất |
29057 |
Giải nhì |
37735 |
Giải ba |
95319 56486 |
Giải tư |
44807 87058 06770 96670 31584 57045 88970 |
Giải năm |
7716 |
Giải sáu |
1711 3026 5069 |
Giải bảy |
424 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 73 | 0 | 7 | 1,6 | 1 | 1,6,9 | | 2 | 4,6 | | 3 | 5 | 2,7,8 | 4 | 5 | 3,4 | 5 | 7,8 | 1,2,8 | 6 | 1,9 | 0,5 | 7 | 03,4 | 5 | 8 | 4,6 | 1,6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T07K4
|
Giải ĐB |
010040 |
Giải nhất |
92113 |
Giải nhì |
39948 |
Giải ba |
39944 43511 |
Giải tư |
43489 82328 93818 42758 11499 34906 31586 |
Giải năm |
5844 |
Giải sáu |
3296 9113 5906 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 62 | 1 | 1 | 1,32,8 | | 2 | 8 | 12 | 3 | 8,9 | 42 | 4 | 0,42,8 | | 5 | 8 | 02,8,9 | 6 | | | 7 | | 1,2,3,4 5 | 8 | 6,9 | 3,8,9 | 9 | 6,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG7C
|
Giải ĐB |
419011 |
Giải nhất |
78702 |
Giải nhì |
44464 |
Giải ba |
17227 46546 |
Giải tư |
11464 75884 63735 79654 55379 50839 00998 |
Giải năm |
2235 |
Giải sáu |
8993 4822 4361 |
Giải bảy |
869 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 1,6 | 1 | 1 | 0,2 | 2 | 2,7 | 9 | 3 | 52,9 | 5,62,8 | 4 | 6 | 32,9 | 5 | 4 | 4 | 6 | 1,42,9 | 2 | 7 | 9 | 9 | 8 | 4 | 3,6,7 | 9 | 3,5,8 |
|
XSKG - Loại vé: 7K3
|
Giải ĐB |
299815 |
Giải nhất |
52488 |
Giải nhì |
80090 |
Giải ba |
64906 78847 |
Giải tư |
22411 08685 08779 41933 76816 27732 34630 |
Giải năm |
1282 |
Giải sáu |
3284 2607 8923 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 6,7 | 1 | 1 | 1,5,6 | 3,8 | 2 | 3 | 2,3 | 3 | 0,2,3 | 8 | 4 | 7 | 1,8 | 5 | 8,9 | 0,1 | 6 | | 0,4 | 7 | 9 | 5,8 | 8 | 2,4,5,8 | 5,7 | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K3
|
Giải ĐB |
728227 |
Giải nhất |
29492 |
Giải nhì |
40252 |
Giải ba |
80122 22114 |
Giải tư |
11316 10845 58156 25504 28908 25075 94279 |
Giải năm |
8791 |
Giải sáu |
5782 2071 7162 |
Giải bảy |
226 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,8 | 7,9 | 1 | 3,4,6 | 2,5,6,8 9 | 2 | 2,6,7 | 1 | 3 | | 0,1 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | 2,6 | 1,2,5 | 6 | 2 | 2 | 7 | 1,5,9 | 0 | 8 | 2 | 7 | 9 | 1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|