|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7E2
|
Giải ĐB |
674233 |
Giải nhất |
00043 |
Giải nhì |
64190 |
Giải ba |
38843 48459 |
Giải tư |
59339 99743 47300 09640 37253 14590 12117 |
Giải năm |
1543 |
Giải sáu |
0197 5051 2359 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,92 | 0 | 0 | 5 | 1 | 7 | 3 | 2 | | 3,44,5 | 3 | 2,3,9 | | 4 | 0,34 | | 5 | 1,3,92 | | 6 | 7 | 1,6,9 | 7 | | | 8 | | 3,52 | 9 | 02,7 |
|
XSDT - Loại vé: M31
|
Giải ĐB |
161080 |
Giải nhất |
45725 |
Giải nhì |
85252 |
Giải ba |
32019 90733 |
Giải tư |
84270 49871 21425 10169 61275 01365 60252 |
Giải năm |
8055 |
Giải sáu |
6956 9953 8630 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7,8 | 0 | | 7 | 1 | 9 | 52 | 2 | 52 | 3,4,5 | 3 | 0,3 | | 4 | 0,3 | 22,5,6,7 | 5 | 22,3,5,6 | 5 | 6 | 5,9 | | 7 | 0,1,5 | | 8 | 0 | 1,6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T07K4
|
Giải ĐB |
919067 |
Giải nhất |
65640 |
Giải nhì |
02756 |
Giải ba |
32186 47514 |
Giải tư |
31080 75755 61271 46636 78952 38919 55060 |
Giải năm |
1202 |
Giải sáu |
1546 6289 6413 |
Giải bảy |
045 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,8 | 0 | 2 | 7,9 | 1 | 3,4,9 | 0,5 | 2 | | 1 | 3 | 6 | 1 | 4 | 0,5,6 | 4,5 | 5 | 2,5,6 | 3,4,5,8 | 6 | 0,7 | 6 | 7 | 1 | | 8 | 0,6,9 | 1,8 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG7D
|
Giải ĐB |
160683 |
Giải nhất |
75852 |
Giải nhì |
86116 |
Giải ba |
93906 62084 |
Giải tư |
93780 00961 29596 55852 97624 49044 79850 |
Giải năm |
4869 |
Giải sáu |
1469 8542 0958 |
Giải bảy |
961 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 6 | 62 | 1 | 6 | 4,52,9 | 2 | 4 | 8 | 3 | | 2,4,8 | 4 | 2,4 | | 5 | 0,22,8 | 0,1,9 | 6 | 12,92 | | 7 | | 5 | 8 | 0,3,4 | 62 | 9 | 2,6 |
|
XSKG - Loại vé: 7K4
|
Giải ĐB |
186707 |
Giải nhất |
14453 |
Giải nhì |
17686 |
Giải ba |
16840 83085 |
Giải tư |
84329 88457 14401 55260 33502 01189 90863 |
Giải năm |
3340 |
Giải sáu |
8252 5877 9609 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,6 | 0 | 1,2,7,9 | 0 | 1 | | 0,5 | 2 | 9 | 5,6 | 3 | | | 4 | 02 | 8 | 5 | 2,3,7 | 8 | 6 | 0,3 | 0,5,7,9 | 7 | 7,9 | | 8 | 5,6,9 | 0,2,7,8 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K4
|
Giải ĐB |
007177 |
Giải nhất |
05863 |
Giải nhì |
27902 |
Giải ba |
98699 03292 |
Giải tư |
63619 34215 04130 59874 64178 66099 31114 |
Giải năm |
4905 |
Giải sáu |
7199 8005 6326 |
Giải bảy |
995 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,52 | | 1 | 4,5,9 | 0,9 | 2 | 4,6 | 6 | 3 | 0 | 1,2,7 | 4 | | 02,1,9 | 5 | | 2 | 6 | 3 | 7 | 7 | 4,7,8 | 7 | 8 | | 1,93 | 9 | 2,5,93 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|