|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:10K4
|
Giải ĐB |
656999 |
Giải nhất |
19698 |
Giải nhì |
61216 |
Giải ba |
72570 73020 |
Giải tư |
96269 86970 93082 42247 60499 72405 03860 |
Giải năm |
0572 |
Giải sáu |
3218 5969 0020 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,6,72 | 0 | 5,8 | | 1 | 6,8 | 7,8 | 2 | 02 | | 3 | 4 | 3 | 4 | 7 | 0 | 5 | | 1 | 6 | 0,92 | 4 | 7 | 02,2 | 0,1,9 | 8 | 2 | 62,92 | 9 | 8,92 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-10K4
|
Giải ĐB |
553158 |
Giải nhất |
31937 |
Giải nhì |
41257 |
Giải ba |
68925 14626 |
Giải tư |
88816 86590 43402 37913 82789 79743 40997 |
Giải năm |
5371 |
Giải sáu |
1339 7343 1879 |
Giải bảy |
559 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2 | 7 | 1 | 3,5,6 | 0 | 2 | 5,6 | 1,42 | 3 | 7,9 | | 4 | 32 | 1,2 | 5 | 7,8,9 | 1,2 | 6 | | 3,5,9 | 7 | 1,9 | 5 | 8 | 9 | 3,5,7,8 | 9 | 0,7 |
|
XSBTH - Loại vé: L:10K4
|
Giải ĐB |
841142 |
Giải nhất |
01163 |
Giải nhì |
56182 |
Giải ba |
06551 78930 |
Giải tư |
77532 12028 99815 09512 01381 31127 55276 |
Giải năm |
9441 |
Giải sáu |
2115 9446 7029 |
Giải bảy |
871 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 4,5,7,8 9 | 1 | 2,52 | 1,3,4,8 | 2 | 7,8,9 | 6 | 3 | 0,2 | | 4 | 1,2,6 | 12 | 5 | 1 | 4,7 | 6 | 3 | 2 | 7 | 1,6 | 2 | 8 | 1,2 | 2 | 9 | 1 |
|
XSDN - Loại vé: L:10K3
|
Giải ĐB |
120848 |
Giải nhất |
83142 |
Giải nhì |
51667 |
Giải ba |
55707 57662 |
Giải tư |
46340 46818 80599 43509 36259 67608 29934 |
Giải năm |
5062 |
Giải sáu |
4907 1057 4906 |
Giải bảy |
112 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 6,72,8,9 | | 1 | 2,8 | 1,4,62 | 2 | | | 3 | 4 | 3 | 4 | 0,2,8 | 5 | 5 | 5,7,9 | 0 | 6 | 22,7 | 02,5,6 | 7 | | 0,1,4 | 8 | | 0,5,9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K3T10
|
Giải ĐB |
362315 |
Giải nhất |
08634 |
Giải nhì |
33477 |
Giải ba |
35050 81964 |
Giải tư |
96746 83073 25882 44021 86310 30352 46131 |
Giải năm |
3122 |
Giải sáu |
6536 2876 6437 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 9 | 2,3 | 1 | 0,5 | 2,5,8 | 2 | 1,2,9 | 7 | 3 | 1,4,6,7 | 3,6 | 4 | 6 | 1 | 5 | 0,2 | 3,4,7 | 6 | 4 | 3,7 | 7 | 3,6,7 | | 8 | 2 | 0,2 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K3T10
|
Giải ĐB |
606787 |
Giải nhất |
38769 |
Giải nhì |
17539 |
Giải ba |
84726 69471 |
Giải tư |
28561 78784 84812 07943 23165 39665 97878 |
Giải năm |
9306 |
Giải sáu |
3561 1486 5090 |
Giải bảy |
034 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 62,7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 6 | 4 | 3 | 4,9 | 3,8 | 4 | 3 | 62 | 5 | | 0,2,8 | 6 | 12,52,9 | 7,8 | 7 | 1,7,8 | 7 | 8 | 4,6,7 | 3,6 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|