|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
52697 |
Giải nhất |
77735 |
Giải nhì |
83212 |
Giải ba |
32041 95979 |
Giải tư |
96310 05645 01392 76456 54703 47720 60463 |
Giải năm |
1536 |
Giải sáu |
6980 0382 9799 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 3 | 2,4 | 1 | 0,2 | 1,8,9 | 2 | 0,1 | 0,6 | 3 | 4,5,6 | 3 | 4 | 1,5 | 3,4 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | 3 | 9 | 7 | 9 | | 8 | 0,2 | 7,9 | 9 | 2,7,9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T1
|
Giải ĐB |
64332 |
Giải nhất |
26350 |
Giải nhì |
65351 |
Giải ba |
99280 87779 |
Giải tư |
27735 64922 53930 23277 93160 77605 44550 |
Giải năm |
3275 |
Giải sáu |
7179 4593 9755 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,52,6 8 | 0 | 0,5,7 | 5 | 1 | | 2,3 | 2 | 2 | 9 | 3 | 0,2,5 | | 4 | | 0,3,5,7 | 5 | 02,1,5 | | 6 | 0 | 0,7 | 7 | 5,7,92 | | 8 | 0 | 72 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T1
|
Giải ĐB |
73009 |
Giải nhất |
83682 |
Giải nhì |
01481 |
Giải ba |
51558 76558 |
Giải tư |
12224 86663 76889 19791 68621 93874 86822 |
Giải năm |
6582 |
Giải sáu |
1018 8223 9110 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 2,8,9 | 1 | 0,8 | 2,7,82 | 2 | 1,2,3,4 | 2,6 | 3 | | 2,7 | 4 | | 7 | 5 | 82 | | 6 | 3 | | 7 | 2,4,5 | 1,52 | 8 | 1,22,9 | 0,8 | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K4-T01
|
Giải ĐB |
27725 |
Giải nhất |
38387 |
Giải nhì |
99992 |
Giải ba |
92624 59821 |
Giải tư |
07998 93789 97200 33469 78532 75856 99923 |
Giải năm |
5258 |
Giải sáu |
8714 8522 5449 |
Giải bảy |
155 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4 | 2,3,9 | 2 | 1,2,3,4 5 | 2 | 3 | 2 | 1,2 | 4 | 9 | 2,5 | 5 | 5,6,8 | 5 | 6 | 9 | 7,8 | 7 | 7 | 5,9 | 8 | 7,9 | 4,6,8 | 9 | 2,8 |
|
XSVT - Loại vé: L:1D
|
Giải ĐB |
04791 |
Giải nhất |
37784 |
Giải nhì |
91821 |
Giải ba |
72710 64759 |
Giải tư |
51165 80221 33146 59570 67213 16088 32894 |
Giải năm |
6856 |
Giải sáu |
7885 0668 1922 |
Giải bảy |
144 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 22,9 | 1 | 0,3 | 2 | 2 | 12,2 | 1,8 | 3 | | 4,8,9 | 4 | 4,6 | 6,8 | 5 | 6,9 | 4,5 | 6 | 5,8 | | 7 | 0 | 6,8 | 8 | 3,4,5,8 | 5 | 9 | 1,4 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T1K4
|
Giải ĐB |
54501 |
Giải nhất |
41565 |
Giải nhì |
76490 |
Giải ba |
41448 82957 |
Giải tư |
44597 53202 79019 93043 47003 13603 44446 |
Giải năm |
5830 |
Giải sáu |
9622 8616 3739 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,2,32 | 0 | 1 | 6,9 | 0,2,8 | 2 | 2 | 02,4 | 3 | 0,9 | | 4 | 3,6,8 | 6 | 5 | 7 | 1,4,9 | 6 | 5 | 5,9 | 7 | | 4 | 8 | 2 | 1,3 | 9 | 0,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|