|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
69689 |
Giải nhất |
57624 |
Giải nhì |
48946 |
Giải ba |
03576 61707 |
Giải tư |
39995 17233 00734 91316 38085 76749 55022 |
Giải năm |
4793 |
Giải sáu |
7434 0458 5703 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4,7 | | 1 | 6 | 2 | 2 | 2,4 | 0,3,9 | 3 | 3,42 | 0,2,32 | 4 | 6,9 | 8,9 | 5 | 8 | 1,4,7 | 6 | | 0 | 7 | 6 | 5,9 | 8 | 5,9 | 4,8 | 9 | 3,5,8 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-1K4
|
Giải ĐB |
26821 |
Giải nhất |
25277 |
Giải nhì |
03300 |
Giải ba |
80761 43923 |
Giải tư |
25942 84195 58977 64793 34484 89696 61657 |
Giải năm |
7519 |
Giải sáu |
0940 7346 9342 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | 2,6 | 1 | 5,9 | 42 | 2 | 1,3 | 2,9 | 3 | | 8 | 4 | 0,22,6 | 1,9 | 5 | 7 | 4,92 | 6 | 1 | 5,72 | 7 | 72 | | 8 | 4 | 1 | 9 | 3,5,62 |
|
XSBTH - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
19151 |
Giải nhất |
65142 |
Giải nhì |
60691 |
Giải ba |
07668 98948 |
Giải tư |
97490 71300 79961 79607 80752 03679 43176 |
Giải năm |
0905 |
Giải sáu |
1326 6306 5216 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,5,6,7 | 5,62,9 | 1 | 6 | 4,5 | 2 | 6 | | 3 | | | 4 | 2,8 | 0 | 5 | 1,2 | 0,1,2,7 | 6 | 12,8 | 0 | 7 | 0,6,9 | 4,6 | 8 | | 7 | 9 | 0,1 |
|
XSDN - Loại vé: L:1K4
|
Giải ĐB |
52697 |
Giải nhất |
77735 |
Giải nhì |
83212 |
Giải ba |
32041 95979 |
Giải tư |
96310 05645 01392 76456 54703 47720 60463 |
Giải năm |
1536 |
Giải sáu |
6980 0382 9799 |
Giải bảy |
834 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 3 | 2,4 | 1 | 0,2 | 1,8,9 | 2 | 0,1 | 0,6 | 3 | 4,5,6 | 3 | 4 | 1,5 | 3,4 | 5 | 6 | 3,5 | 6 | 3 | 9 | 7 | 9 | | 8 | 0,2 | 7,9 | 9 | 2,7,9 |
|
XSCT - Loại vé: L:K4T1
|
Giải ĐB |
64332 |
Giải nhất |
26350 |
Giải nhì |
65351 |
Giải ba |
99280 87779 |
Giải tư |
27735 64922 53930 23277 93160 77605 44550 |
Giải năm |
3275 |
Giải sáu |
7179 4593 9755 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,52,6 8 | 0 | 0,5,7 | 5 | 1 | | 2,3 | 2 | 2 | 9 | 3 | 0,2,5 | | 4 | | 0,3,5,7 | 5 | 02,1,5 | | 6 | 0 | 0,7 | 7 | 5,7,92 | | 8 | 0 | 72 | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: L:K4T1
|
Giải ĐB |
73009 |
Giải nhất |
83682 |
Giải nhì |
01481 |
Giải ba |
51558 76558 |
Giải tư |
12224 86663 76889 19791 68621 93874 86822 |
Giải năm |
6582 |
Giải sáu |
1018 8223 9110 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 2,8,9 | 1 | 0,8 | 2,7,82 | 2 | 1,2,3,4 | 2,6 | 3 | | 2,7 | 4 | | 7 | 5 | 82 | | 6 | 3 | | 7 | 2,4,5 | 1,52 | 8 | 1,22,9 | 0,8 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|