|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
921156 |
Giải nhất |
69613 |
Giải nhì |
47353 |
Giải ba |
26212 95009 |
Giải tư |
03035 27527 86118 40451 20242 52692 98895 |
Giải năm |
0112 |
Giải sáu |
6831 6042 9180 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | 3,5 | 1 | 22,3,8 | 12,42,9 | 2 | 7 | 1,5 | 3 | 1,5 | 4 | 4 | 22,4,9 | 3,9 | 5 | 1,3,6 | 5 | 6 | | 2 | 7 | | 1 | 8 | 0 | 0,4 | 9 | 2,5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K4
|
Giải ĐB |
775868 |
Giải nhất |
20016 |
Giải nhì |
98175 |
Giải ba |
90280 50053 |
Giải tư |
37178 88572 93043 40476 18439 33428 54269 |
Giải năm |
3704 |
Giải sáu |
5166 2089 0646 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,8 | 0 | 4 | | 1 | 6 | 7 | 2 | 8 | 4,5 | 3 | 0,9 | 0 | 4 | 3,6 | 7 | 5 | 3 | 1,4,6,7 | 6 | 0,6,8,9 | | 7 | 2,5,6,8 | 2,6,7 | 8 | 0,9 | 3,6,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
850052 |
Giải nhất |
78777 |
Giải nhì |
80302 |
Giải ba |
02090 27769 |
Giải tư |
31244 94761 77325 90848 23720 18998 29406 |
Giải năm |
9143 |
Giải sáu |
3115 9423 6831 |
Giải bảy |
343 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 2,6 | 3,6 | 1 | 5 | 0,5 | 2 | 0,3,5 | 2,42 | 3 | 1 | 4 | 4 | 32,4,8 | 1,2 | 5 | 2 | 0 | 6 | 1,9 | 7 | 7 | 7,8 | 4,7,9 | 8 | | 6 | 9 | 0,8 |
|
XSDN - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
846341 |
Giải nhất |
63207 |
Giải nhì |
70698 |
Giải ba |
05846 95446 |
Giải tư |
35484 51168 68579 61121 55321 53624 21839 |
Giải năm |
1248 |
Giải sáu |
5795 1744 5116 |
Giải bảy |
682 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 22,4 | 1 | 6 | 8 | 2 | 12,4,6 | | 3 | 9 | 2,4,8 | 4 | 1,4,62,8 | 9 | 5 | | 1,2,42 | 6 | 8 | 0 | 7 | 9 | 4,6,9 | 8 | 2,4 | 3,7 | 9 | 5,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T3
|
Giải ĐB |
532855 |
Giải nhất |
73480 |
Giải nhì |
68052 |
Giải ba |
16974 13972 |
Giải tư |
78228 10995 73101 60427 62346 19683 81827 |
Giải năm |
2527 |
Giải sáu |
5149 8750 9520 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8 | 0 | 1,6 | 0 | 1 | | 5,7 | 2 | 0,73,8 | 8 | 3 | | 7 | 4 | 6,9 | 5,9 | 5 | 0,2,5 | 0,4 | 6 | | 23 | 7 | 2,4,9 | 2 | 8 | 0,3 | 4,7 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: K4T03
|
Giải ĐB |
119197 |
Giải nhất |
80469 |
Giải nhì |
89403 |
Giải ba |
38332 98389 |
Giải tư |
88450 41723 38022 98868 38434 76292 50860 |
Giải năm |
0634 |
Giải sáu |
2707 2039 2748 |
Giải bảy |
019 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 3,7 | | 1 | 9 | 2,3,9 | 2 | 2,3 | 0,2 | 3 | 2,42,9 | 32 | 4 | 8 | | 5 | 0 | | 6 | 0,82,9 | 0,9 | 7 | | 4,62 | 8 | 9 | 1,3,6,8 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|