|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
624075 |
Giải nhất |
92423 |
Giải nhì |
92954 |
Giải ba |
12960 96103 |
Giải tư |
45617 71168 27051 28339 63890 09632 36730 |
Giải năm |
6894 |
Giải sáu |
3779 6737 1870 |
Giải bảy |
955 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7,9 | 0 | 3 | 1,5 | 1 | 1,7 | 3 | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 0,2,7,9 | 5,9 | 4 | | 5,7 | 5 | 1,4,5 | | 6 | 0,8 | 1,3 | 7 | 0,5,9 | 6 | 8 | | 3,7 | 9 | 0,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K5
|
Giải ĐB |
482973 |
Giải nhất |
18580 |
Giải nhì |
82198 |
Giải ba |
74003 26427 |
Giải tư |
70453 56644 91525 88111 88175 32461 91743 |
Giải năm |
6737 |
Giải sáu |
8877 4427 8239 |
Giải bảy |
705 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 3,5 | 1,6 | 1 | 1 | | 2 | 5,72 | 0,4,5,7 | 3 | 7,9 | 4 | 4 | 3,4 | 0,2,7,8 | 5 | 3 | | 6 | 1 | 22,3,7 | 7 | 3,5,7 | 9 | 8 | 0,5 | 3 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
305770 |
Giải nhất |
26463 |
Giải nhì |
55536 |
Giải ba |
48652 71520 |
Giải tư |
28123 36019 99875 78104 78715 14210 75126 |
Giải năm |
3048 |
Giải sáu |
8217 1238 0397 |
Giải bảy |
334 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7 | 0 | 4 | | 1 | 0,5,7,9 | 5 | 2 | 0,3,6 | 2,6 | 3 | 4,6,8 | 0,3 | 4 | 8 | 1,7 | 5 | 2 | 2,3 | 6 | 3 | 1,9 | 7 | 0,5 | 3,4 | 8 | | 1,9 | 9 | 7,9 |
|
XSDN - Loại vé: 3K5
|
Giải ĐB |
176291 |
Giải nhất |
62689 |
Giải nhì |
90968 |
Giải ba |
53112 48779 |
Giải tư |
47240 61726 02356 27204 11094 03010 21263 |
Giải năm |
1467 |
Giải sáu |
0090 6001 8090 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,92 | 0 | 1,4,9 | 0,9 | 1 | 0,2 | 1 | 2 | 6 | 6,9 | 3 | | 0,9 | 4 | 0 | | 5 | 6 | 2,5 | 6 | 3,7,8 | 6 | 7 | 9 | 6 | 8 | 9 | 0,7,8 | 9 | 02,1,3,4 |
|
XSCT - Loại vé: K5T3
|
Giải ĐB |
551254 |
Giải nhất |
83011 |
Giải nhì |
23150 |
Giải ba |
89616 57579 |
Giải tư |
47859 87228 64554 11137 26676 03685 22354 |
Giải năm |
0146 |
Giải sáu |
3155 5063 5697 |
Giải bảy |
226 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 1 | 1 | 1,6 | 6 | 2 | 6,8 | 6 | 3 | 7 | 53 | 4 | 6 | 5,8 | 5 | 0,43,5,9 | 1,2,4,7 | 6 | 2,3 | 3,9 | 7 | 6,9 | 2 | 8 | 5 | 5,7 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: K5T03
|
Giải ĐB |
122025 |
Giải nhất |
17537 |
Giải nhì |
87121 |
Giải ba |
77139 88350 |
Giải tư |
54988 08087 61208 95886 20619 79328 23556 |
Giải năm |
7447 |
Giải sáu |
7105 0293 9089 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,8 | 2,9 | 1 | 9 | | 2 | 1,5,8 | 6,9 | 3 | 7,9 | | 4 | 7 | 0,2 | 5 | 0,6 | 5,8 | 6 | 3 | 3,4,8 | 7 | | 0,2,8 | 8 | 6,7,8,9 | 1,3,8 | 9 | 1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|