|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
850221 |
Giải nhất |
08193 |
Giải nhì |
35731 |
Giải ba |
33204 12791 |
Giải tư |
64674 81642 88950 98239 24554 69941 93516 |
Giải năm |
1441 |
Giải sáu |
2276 9783 6379 |
Giải bảy |
007 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,7 | 2,3,42,9 | 1 | 6 | 4 | 2 | 1 | 8,9 | 3 | 1,4,9 | 0,3,5,7 | 4 | 12,2 | | 5 | 0,4 | 1,7 | 6 | | 0 | 7 | 4,6,9 | | 8 | 3 | 3,7 | 9 | 1,3 |
|
XSDT - Loại vé: H12
|
Giải ĐB |
959294 |
Giải nhất |
01213 |
Giải nhì |
92841 |
Giải ba |
06152 04833 |
Giải tư |
46876 28713 50003 13440 44695 41948 55523 |
Giải năm |
0971 |
Giải sáu |
3649 4220 4388 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 32 | 4,7 | 1 | 32 | 5 | 2 | 0,3 | 02,12,2,3 9 | 3 | 3 | 9 | 4 | 0,1,8,9 | 9 | 5 | 2 | 7 | 6 | | | 7 | 1,6 | 4,8 | 8 | 8 | 4 | 9 | 3,4,5 |
|
XSCM - Loại vé: T03K4
|
Giải ĐB |
560263 |
Giải nhất |
18343 |
Giải nhì |
35439 |
Giải ba |
94021 43678 |
Giải tư |
06022 82966 32901 40327 57128 04823 66073 |
Giải năm |
5977 |
Giải sáu |
8796 6422 4365 |
Giải bảy |
791 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,2,9 | 1 | | 22 | 2 | 1,22,3,4 7,8 | 2,4,6,7 | 3 | 9 | 2 | 4 | 3 | 6 | 5 | | 6,9 | 6 | 3,5,6 | 2,7 | 7 | 3,7,8 | 2,7 | 8 | | 3 | 9 | 1,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D3
|
Giải ĐB |
006288 |
Giải nhất |
10544 |
Giải nhì |
95172 |
Giải ba |
50534 52048 |
Giải tư |
65687 80879 38546 16959 02503 17573 88061 |
Giải năm |
1131 |
Giải sáu |
0987 3024 6249 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 3,6 | 1 | | 7 | 2 | 4 | 0,7 | 3 | 1,4 | 2,3,4 | 4 | 4,6,8,9 | | 5 | 9 | 4 | 6 | 1,7 | 6,82 | 7 | 2,3,9 | 4,8 | 8 | 72,8 | 4,5,7,9 | 9 | 9 |
|
XSKG - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
741720 |
Giải nhất |
83191 |
Giải nhì |
96951 |
Giải ba |
63821 78818 |
Giải tư |
07618 30350 69701 30888 28923 53505 82617 |
Giải năm |
2086 |
Giải sáu |
3456 0102 1667 |
Giải bảy |
561 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 1,2,5 | 0,2,5,6 9 | 1 | 7,82 | 0 | 2 | 0,1,3 | 2,9 | 3 | | | 4 | | 0 | 5 | 0,1,6 | 5,8 | 6 | 1,7 | 1,6 | 7 | | 12,8 | 8 | 6,8 | | 9 | 1,3 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K4
|
Giải ĐB |
145498 |
Giải nhất |
02014 |
Giải nhì |
91939 |
Giải ba |
30842 63197 |
Giải tư |
31339 10190 18397 43403 94020 80831 12579 |
Giải năm |
8241 |
Giải sáu |
7209 0146 5740 |
Giải bảy |
025 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 3,9 | 3,4 | 1 | 4,7 | 4 | 2 | 0,5 | 0 | 3 | 1,92 | 1 | 4 | 0,1,2,6 | 2 | 5 | | 4 | 6 | | 1,92 | 7 | 9 | 9 | 8 | | 0,32,7 | 9 | 0,72,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|